Bài viết KHỞI ĐỘNG T�?LC1D32BBE : CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ VÀ ỨNG DỤNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b�?điện Phương Minh.
]]>Khởi động t�?LC1D32BBE là một thiết b�?dùng đ�?điều khiển việc khởi động và dừng của động cơ điện bằng cách đóng ngắt các mạch điện. Thiết b�?này được ứng dụng rộng rãi trong các h�?thống điều khiển t�?động nh�?kh�?năng vận hành ổn định và đảm bảo an toàn cho h�?thống điện.
Cấu tạo của khởi động t�?LC1D32BBE bao gồm các b�?phận chính sau:
Nguyên lý hoạt động của khởi động t�?LC1D32BBE dựa trên hiện tượng cảm ứng điện t�? Khi dòng điện chạy qua cuộn dây, t�?trường s�?được tạo ra và hút các tiếp điểm lại với nhau, cho phép dòng điện chạy qua tải (ví d�? động cơ). Khi ngắt nguồn cung cấp điện cho cuộn dây, t�?trường mất đi, các tiếp điểm tr�?lại trạng thái ban đầu và ngắt dòng điện.
Khởi động t�?LC1D32BBE được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
Thông tin chính |
|
Dòng sản phẩm |
TeSys TeSys Deca |
Dòng sản phẩm |
TeSys Deca |
Loại sản phẩm hoặc thành phần |
Contactor (máy đóng cắt) |
Tên viết tắt của thiết b�?/span> |
LC1D |
Ứng dụng contactor |
Điều khiển động cơ Tải điện tr�?/span> |
Phân loại s�?dụng |
AC-1 AC-3 AC-3e |
Mô t�?cực |
3P |
Điện áp định mức vận hành |
Mạch nguồn: <= 690 V AC 25…400 Hz |
Dòng định mức vận hành |
32 A (�?<60 °C) �?<= 440 V AC-3 cho mạch nguồn 50 A (�?<60 °C) �?<= 440 V AC-1 cho mạch nguồn 32 A (�?<60 °C) �?<= 440 V AC-3e cho mạch nguồn |
Điện áp mạch điều khiển |
24…60 V AC 50/60 Hz 24…60 V DC |
B�?sung |
|
Công suất động cơ kW |
7.5 kW �?220…230 V AC 50 Hz (AC-3) 15 kW �?380…400 V AC 50 Hz (AC-3) 15 kW �?415 V AC 50 Hz (AC-3) 15 kW �?440 V AC 50 Hz (AC-3) 18.5 kW �?500 V AC 50 Hz (AC-3) 18.5 kW �?660…690 V AC 50 Hz (AC-3) 7.5 kW �?220…230 V AC 50 Hz (AC-3e) 15 kW �?380…400 V AC 50 Hz (AC-3e) 15 kW �?415 V AC 50 Hz (AC-3e) 15 kW �?440 V AC 50 Hz (AC-3e) 18.5 kW �?500 V AC 50 Hz (AC-3e) 18.5 kW �?660…690 V AC 50 Hz (AC-3e) |
Công suất động cơ hp |
2 hp �?115 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha 5 hp �?230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha 10 hp �?200/208 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 10 hp �?230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 20 hp �?460/480 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 25 hp �?575/600 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha |
Mã tương thích |
LC1D |
Thành phần tiếp điểm cực |
3 NO |
Nắp bảo v�?/span> |
Có |
Dòng nhiệt t�?do thông thường [Ith] |
10 A (�?60 °C) cho mạch tín hiệu 50 A (�?60 °C) cho mạch nguồn |
Kh�?năng đóng định mức Irms |
140 A AC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 250 A DC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 550 A �?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947 |
Kh�?năng cắt định mức |
550 A �?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947 |
Dòng chịu ngắn hạn định mức [Icw] |
100 A – 1 s cho mạch tín hiệu 120 A – 500 ms cho mạch tín hiệu 140 A – 100 ms cho mạch tín hiệu 60 A 40 °C – 10 min cho mạch nguồn 138 A 40 °C – 1 min cho mạch nguồn 260 A 40 °C – 10 s cho mạch nguồn 430 A 40 °C – 1 s cho mạch nguồn |
Định mức cầu chì liên kết |
10 A gG cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 63 A gG �?<= 690 V loại phối hợp 1 cho mạch nguồn 63 A gG �?<= 690 V loại phối hợp 2 cho mạch nguồn |
Tr�?kháng trung bình |
2 mOhm – Ith 50 A 50 Hz cho mạch nguồn |
Công suất tiêu tán mỗi cực |
2 W AC-3 5 W AC-1 2 W AC-3e |
Điện áp cách điện định mức |
Mạch nguồn: 690 V tuân theo IEC 60947-4-1 Mạch tín hiệu: 690 V tuân theo IEC 60947-1 |
Phân loại quá điện áp |
III |
Mức đ�?ô nhiễm |
3 |
Điện áp xung chịu đựng định mức |
6 kV tuân theo IEC 60947 |
Mức đ�?tin cậy an toàn |
B10d = 1369863 chu k�?contactor với tải danh định tuân theo EN/ISO 13849-1 B10d = 20000000 chu k�?contactor với tải cơ học tuân theo EN/ISO 13849-1 |
Đ�?bền cơ học |
15 Mcycles |
Đ�?bền điện |
2.1 Mcycles 29 A AC-3 �?Ue <= 440 V 0.9 Mcycles 50 A AC-1 �?Ue <= 440 V 2.1 Mcycles 29 A AC-3e �?Ue <= 440 V |
Loại mạch điều khiển |
AC/DC �?50/60 Hz AC/DC điện t�?/span> |
Công ngh�?cuộn dây |
Giới hạn đỉnh hai chiều tích hợp |
Giới hạn điện áp mạch điều khiển |
<= 0.1 Uc (-40�?0 °C): ngắt AC/DC 0.85…1.1 Uc (-40�?0 °C): hoạt động AC 0.8…1.1 Uc (-40�?0 °C): hoạt động DC 1…1.1 Uc (60�?0 °C): hoạt động AC/DC |
Công suất đột biến tính bằng VA |
15 VA 50/60 Hz (�?20 °C) |
Công suất đột biến tính bằng W |
14 W (�?20 °C) |
Tiêu th�?công suất gi�?tính bằng VA |
0.9 VA 50/60 Hz (�?20 °C) |
Tiêu th�?công suất gi�?tính bằng W |
0.6 W �?20 °C |
Tản nhiệt |
0.6 W �?50/60 Hz |
Thời gian hoạt động |
45…55 ms đóng 20…90 ms m�?/span> |
Tốc đ�?hoạt động tối đa |
3600 cyc/h 60 °C |
Kết nối – đầu nối |
Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp . Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1�?.5 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp . Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1�? mm² – đ�?cứng cáp: rắn Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1�? mm² – đ�?cứng cáp: rắn . Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 2.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 2.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 1�?0 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 1.5�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 1.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: rắn Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 2.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: rắn |
Mô-men xoắn siết chặt |
Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 M4 Mạch nguồn: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 M3.5 |
Thành phần tiếp điểm ph�?/span> |
1 NO + 1 NC |
Loại tiếp điểm ph�?/span> |
Loại liên kết cơ học 1 NO + 1 NC tuân theo IEC 60947-5-1 Loại tiếp điểm gương 1 NC tuân theo IEC 60947-4-1 |
Tần s�?mạch tín hiệu |
25…400 Hz |
Điện áp chuyển mạch tối thiểu |
17 V cho mạch tín hiệu |
Dòng chuyển mạch tối thiểu |
5 mA cho mạch tín hiệu |
Điện tr�?cách điện |
10 MOhm cho mạch tín hiệu |
Thời gian không chồng lấn |
1.5 ms khi mất điện giữa tiếp điểm NC và NO 1.5 ms khi cấp điện giữa tiếp điểm NC và NO |
H�?tr�?lắp đặt |
Ray Mặt trước |
Môi trường |
|
Tiêu chuẩn |
EN/IEC 60947-4-1 EN/IEC 60947-5-1 UL 60947-4-1 CSA C22.2 No 60947-4-1 IEC 60335-1 |
Chứng nhận sản phẩm |
CCC CSA EAC UL KC DNV-GL LROS (Lloyds register of shipping) UKCA |
Mức đ�?bảo v�?IP |
IP20 mặt trước tuân theo IEC 60529 |
Chịu được khí hậu |
Tuân theo IACS E10 tiếp xúc với nhiệt ẩm Tuân theo IEC 60947-1 Ph�?lục Q phân loại D tiếp xúc với nhiệt ẩm |
Nhiệt đ�?không khí xung quanh cho phép quanh thiết b�?/span> |
-40�?0 °C 60�?0 °C với giảm công suất |
Đ�?cao hoạt động |
0…3000 m |
Kháng lửa |
850 °C tuân theo IEC 60695-2-1 |
Chống cháy |
V1 tuân theo UL 94 |
Đ�?bền cơ học |
Động cơ rung m�?(2 Gn, 5…300 Hz) Động cơ rung đóng (4 Gn, 5…300 Hz) Sốc động cơ đóng (15 Gn trong 11 ms) Sốc động cơ m�?(8 Gn trong 11 ms) |
Chiều cao |
85 mm |
Chiều rộng |
45 mm |
Đ�?sâu |
92 mm |
Trọng lượng tịnh |
0.438 kg |
Đơn v�?đóng gói |
|
Loại đơn v�?của gói 1 |
PCE |
S�?đơn v�?trong gói 1 |
1 |
Chiều cao gói 1 |
5,500 cm |
Chiều rộng gói 1 |
9,500 cm |
Chiều dài gói 1 |
12,000 cm |
Trọng lượng gói 1 |
458,000 g |
Loại đơn v�?của gói 2 |
S02 |
S�?đơn v�?trong gói 2 |
15 |
Chiều cao gói 2 |
15,000 cm |
Chiều rộng gói 2 |
30,000 cm |
Chiều dài gói 2 |
40,000 cm |
Trọng lượng gói 2 |
7,162 kg |
Bảo hành hợp đồng |
|
Bảo hành |
18 tháng |
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH �?Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
K�?thuật: 0983 050 719
Trang web: carolynpetreccia.com
Youtube: //bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: //s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: //shp.ee/k87hflh
Facebook: //bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com
Zalo: //bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph�?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, T�?4, Khu Ph�?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph�?Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep
Bài viết KHỞI ĐỘNG T�?LC1D32BBE : CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ VÀ ỨNG DỤNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b�?điện Phương Minh.
]]>