Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D32BBE - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b�?điện, thiết b�?hiệu chỉnh công suất, t�?phân phối h�?th�? trung th�?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Tue, 01 Oct 2024 08:41:02 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D32BBE - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D32BBE - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/khoi-dong-tu-lc1d32bbe-cau-tao-nguyen-ly-va-ung-dung/ Wed, 18 Sep 2024 04:09:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62723 Khởi động t�?LC1D32BBE là một trong những sản phẩm nổi bật trong danh mục thiết b�?điện công nghiệp của Schneider Electric. Được thiết k�?đ�?kiểm soát và bảo v�?các động cơ điện trong h�?thống điện công nghiệp, sản phẩm này mang lại hiệu suất cao và đ�?bền vượt trội.

Bài viết KHỞI ĐỘNG T�?LC1D32BBE : CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ VÀ ỨNG DỤNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b�?điện Phương Minh.

]]>
Khởi động t�?LC1D32BBE là một trong những sản phẩm nổi bật trong danh mục thiết b�?điện công nghiệp của Schneider Electric. Được thiết k�?đ�?kiểm soát và bảo v�?các động cơ điện trong h�?thống điện công nghiệp, sản phẩm này mang lại hiệu suất cao và đ�?bền vượt trội. Trong bài viết này, chúng ta s�?cùng tìm hiểu v�?khái niệm, cấu tạo, nguyên lý hoạt động, và các ứng dụng ph�?biến của khởi động t�?LC1D32BBE.

Khái niệm khởi động t�?LC1D32BBE

Khởi động t�?LC1D32BBE là một thiết b�?dùng đ�?điều khiển việc khởi động và dừng của động cơ điện bằng cách đóng ngắt các mạch điện. Thiết b�?này được ứng dụng rộng rãi trong các h�?thống điều khiển t�?động nh�?kh�?năng vận hành ổn định và đảm bảo an toàn cho h�?thống điện.

Cấu tạo

Cấu tạo của khởi động t�?LC1D32BBE bao gồm các b�?phận chính sau:

  • Cuộn dây (coil): Đây là thành phần quan trọng giúp tạo ra t�?trường khi có dòng điện chạy qua, giúp đóng hoặc m�?tiếp điểm.
  • Tiếp điểm chính và tiếp điểm ph�? Các tiếp điểm này đảm nhiệm chức năng chính là đóng/ngắt mạch điện. Tiếp điểm chính được dùng đ�?điều khiển tải chính, trong khi tiếp điểm ph�?thường được s�?dụng cho các chức năng bảo v�?và giám sát.
  • B�?phận chống h�?quang: Được thiết k�?đ�?giảm thiểu hiện tượng h�?quang điện khi các tiếp điểm m�?hoặc đóng mạch, giúp tăng tuổi th�?của thiết b�?
  • V�?bảo v�? V�?ngoài giúp bảo v�?các linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn và va đập, đồng thời đảm bảo an toàn cho người s�?dụng.

Nguyên lý hoạt động

Nguyên lý hoạt động của khởi động t�?LC1D32BBE dựa trên hiện tượng cảm ứng điện t�? Khi dòng điện chạy qua cuộn dây, t�?trường s�?được tạo ra và hút các tiếp điểm lại với nhau, cho phép dòng điện chạy qua tải (ví d�? động cơ). Khi ngắt nguồn cung cấp điện cho cuộn dây, t�?trường mất đi, các tiếp điểm tr�?lại trạng thái ban đầu và ngắt dòng điện.

Ứng dụng

Khởi động t�?LC1D32BBE được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • H�?thống điều khiển động cơ trong các nhà máy sản xuất: Đảm bảo vận hành ổn định và an toàn cho các động cơ điện công suất lớn.
  • H�?thống điều hòa không khí và bơm nước: Giúp điều khiển t�?động quá trình hoạt động của máy nén và bơm.
  • H�?thống chiếu sáng công nghiệp và dân dụng: Đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát các thiết b�?chiếu sáng quy mô lớn.

Thông s�?k�?thuật

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

TeSys

TeSys Deca

Dòng sản phẩm

TeSys Deca

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Contactor (máy đóng cắt)

Tên viết tắt của thiết b�?/span>

LC1D

Ứng dụng contactor

Điều khiển động cơ 

Tải điện tr�?/span>

Phân loại s�?dụng

AC-1 

AC-3 

AC-3e

Mô t�?cực

3P

Điện áp định mức vận hành

Mạch nguồn: <= 690 V AC 25…400 Hz

Dòng định mức vận hành

32 A (�?<60 °C) �?<= 440 V AC-3 cho mạch nguồn 

50 A (�?<60 °C) �?<= 440 V AC-1 cho mạch nguồn 

32 A (�?<60 °C) �?<= 440 V AC-3e cho mạch nguồn

Điện áp mạch điều khiển

24…60 V AC 50/60 Hz 

24…60 V DC

B�?sung
Công suất động cơ kW

7.5 kW �?220…230 V AC 50 Hz (AC-3) 

15 kW �?380…400 V AC 50 Hz (AC-3) 

15 kW �?415 V AC 50 Hz (AC-3) 

15 kW �?440 V AC 50 Hz (AC-3) 

18.5 kW �?500 V AC 50 Hz (AC-3) 

18.5 kW �?660…690 V AC 50 Hz (AC-3) 

7.5 kW �?220…230 V AC 50 Hz (AC-3e) 

15 kW �?380…400 V AC 50 Hz (AC-3e) 

15 kW �?415 V AC 50 Hz (AC-3e) 

15 kW �?440 V AC 50 Hz (AC-3e) 

18.5 kW �?500 V AC 50 Hz (AC-3e) 

18.5 kW �?660…690 V AC 50 Hz (AC-3e)

Công suất động cơ hp

2 hp �?115 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha 

5 hp �?230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha 

10 hp �?200/208 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

10 hp �?230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

20 hp �?460/480 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

25 hp �?575/600 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha

Mã tương thích

LC1D

Thành phần tiếp điểm cực

3 NO

Nắp bảo v�?/span>

Dòng nhiệt t�?do thông thường [Ith]

10 A (�?60 °C) cho mạch tín hiệu 

50 A (�?60 °C) cho mạch nguồn

Kh�?năng đóng định mức Irms

140 A AC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 

250 A DC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 

550 A �?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947

Kh�?năng cắt định mức

550 A �?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947

Dòng chịu ngắn hạn định mức [Icw]

100 A – 1 s cho mạch tín hiệu 

120 A – 500 ms cho mạch tín hiệu 

140 A – 100 ms cho mạch tín hiệu 

60 A 40 °C – 10 min cho mạch nguồn 

138 A 40 °C – 1 min cho mạch nguồn 

260 A 40 °C – 10 s cho mạch nguồn 

430 A 40 °C – 1 s cho mạch nguồn

Định mức cầu chì liên kết

10 A gG cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 

63 A gG �?<= 690 V loại phối hợp 1 cho mạch nguồn 

63 A gG �?<= 690 V loại phối hợp 2 cho mạch nguồn

Tr�?kháng trung bình

2 mOhm – Ith 50 A 50 Hz cho mạch nguồn

Công suất tiêu tán mỗi cực

2 W AC-3 

5 W AC-1 

2 W AC-3e

Điện áp cách điện định mức

Mạch nguồn: 690 V tuân theo IEC 60947-4-1 

Mạch tín hiệu: 690 V tuân theo IEC 60947-1

Phân loại quá điện áp

III

Mức đ�?ô nhiễm

3

Điện áp xung chịu đựng định mức

6 kV tuân theo IEC 60947

Mức đ�?tin cậy an toàn

B10d = 1369863 chu k�?contactor với tải danh định tuân theo EN/ISO 13849-1 

B10d = 20000000 chu k�?contactor với tải cơ học tuân theo EN/ISO 13849-1

Đ�?bền cơ học

15 Mcycles

Đ�?bền điện

2.1 Mcycles 29 A AC-3 �?Ue <= 440 V 

0.9 Mcycles 50 A AC-1 �?Ue <= 440 V 

2.1 Mcycles 29 A AC-3e �?Ue <= 440 V

Loại mạch điều khiển

AC/DC �?50/60 Hz AC/DC điện t�?/span>

Công ngh�?cuộn dây

Giới hạn đỉnh hai chiều tích hợp

Giới hạn điện áp mạch điều khiển

<= 0.1 Uc (-40�?0 °C): ngắt AC/DC 

0.85…1.1 Uc (-40�?0 °C): hoạt động AC 

0.8…1.1 Uc (-40�?0 °C): hoạt động DC 

1…1.1 Uc (60�?0 °C): hoạt động AC/DC

Công suất đột biến tính bằng VA

15 VA 50/60 Hz (�?20 °C)

Công suất đột biến tính bằng W

14 W (�?20 °C)

Tiêu th�?công suất gi�?tính bằng VA

0.9 VA 50/60 Hz (�?20 °C)

Tiêu th�?công suất gi�?tính bằng W

0.6 W �?20 °C

Tản nhiệt

0.6 W �?50/60 Hz

Thời gian hoạt động

45…55 ms đóng 

20…90 ms m�?/span>

Tốc đ�?hoạt động tối đa

3600 cyc/h 60 °C

Kết nối – đầu nối

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp 

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp .

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp 

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1�?.5 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp .

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1�? mm² – đ�?cứng cáp: rắn 

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1�? mm² – đ�?cứng cáp: rắn .

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 2.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 2.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 1�?0 mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 1.5�? mm² – đ�?cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 1.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: rắn 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 2.5�?0 mm² – đ�?cứng cáp: rắn

Mô-men xoắn siết chặt

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm 

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 

Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm 

Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 

Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 M4

Mạch nguồn: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 M3.5

Thành phần tiếp điểm ph�?/span>

1 NO + 1 NC

Loại tiếp điểm ph�?/span>

Loại liên kết cơ học 1 NO + 1 NC tuân theo IEC 60947-5-1 

Loại tiếp điểm gương 1 NC tuân theo IEC 60947-4-1

Tần s�?mạch tín hiệu

25…400 Hz

Điện áp chuyển mạch tối thiểu

17 V cho mạch tín hiệu

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA cho mạch tín hiệu

Điện tr�?cách điện

10 MOhm cho mạch tín hiệu

Thời gian không chồng lấn

1.5 ms khi mất điện giữa tiếp điểm NC và NO 

1.5 ms khi cấp điện giữa tiếp điểm NC và NO

H�?tr�?lắp đặt

Ray Mặt trước

Môi trường
Tiêu chuẩn

EN/IEC 60947-4-1 

EN/IEC 60947-5-1 

UL 60947-4-1 

CSA C22.2 No 60947-4-1 

IEC 60335-1

Chứng nhận sản phẩm

CCC 

CSA 

EAC 

UL 

KC 

DNV-GL 

LROS (Lloyds register of shipping) 

UKCA

Mức đ�?bảo v�?IP

IP20 mặt trước tuân theo IEC 60529

Chịu được khí hậu

Tuân theo IACS E10 tiếp xúc với nhiệt ẩm 

Tuân theo IEC 60947-1 Ph�?lục Q phân loại D tiếp xúc với nhiệt ẩm

Nhiệt đ�?không khí xung quanh cho phép quanh thiết b�?/span>

-40�?0 °C 

60�?0 °C với giảm công suất

Đ�?cao hoạt động

0…3000 m

Kháng lửa

850 °C tuân theo IEC 60695-2-1

Chống cháy

V1 tuân theo UL 94

Đ�?bền cơ học

Động cơ rung m�?(2 Gn, 5…300 Hz) 

Động cơ rung đóng (4 Gn, 5…300 Hz) 

Sốc động cơ đóng (15 Gn trong 11 ms) 

Sốc động cơ m�?(8 Gn trong 11 ms)

Chiều cao

85 mm

Chiều rộng

45 mm

Đ�?sâu

92 mm

Trọng lượng tịnh

0.438 kg

Đơn v�?đóng gói

Loại đơn v�?của gói 1

PCE

S�?đơn v�?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

5,500 cm

Chiều rộng gói 1

9,500 cm

Chiều dài gói 1

12,000 cm

Trọng lượng gói 1

458,000 g

Loại đơn v�?của gói 2

S02

S�?đơn v�?trong gói 2

15

Chiều cao gói 2

15,000 cm

Chiều rộng gói 2

30,000 cm

Chiều dài gói 2

40,000 cm

Trọng lượng gói 2

7,162 kg

Bảo hành hợp đồng

Bảo hành 

18 tháng

Khởi động t�?LC1D32BBE là một lựa chọn hoàn hảo cho các h�?thống điện công nghiệp đòi hỏi s�?ổn định và an toàn cao. Với thiết k�?thông minh và hiệu suất vượt trội, sản phẩm này s�?mang lại giá tr�?tối ưu cho doanh nghiệp của bạn. Đ�?mua khởi động t�?LC1D32BBE chính hãng và nhận được tư vấn chi tiết, hãy liên h�?ngay với Phương Minh, nhà cung cấp uy tín trong lĩnh vực thiết b�?điện công nghiệp.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH �?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K�?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph�?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T�?4, Khu Ph�?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph�?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết KHỞI ĐỘNG T�?LC1D32BBE : CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ VÀ ỨNG DỤNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b�?điện Phương Minh.

]]>