Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D1156M7 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Tue, 01 Oct 2024 09:57:20 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D1156M7 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D1156M7 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/khoi-dong-tu-lc1d1156m7-vai-tro-va-nguyen-ly-hoat-dong/ Thu, 19 Sep 2024 04:57:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62726 Khởi động t?là một thành phần không th?thiếu trong các h?thống điện công nghiệp hiện đại, và khởi động t?LC1D1156M7 là một sản phẩm nổi bật, mang đến hiệu suất ổn định và tin cậy. Với kh?năng hoạt động bền b?và ứng dụng đa dạng, sản phẩm này đóng

Bài viết KHỞI ĐỘNG T?LC1D1156M7 : VAI TRÒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Khởi động t?là một thành phần không th?thiếu trong các h?thống điện công nghiệp hiện đại, và khởi động t?LC1D1156M7 là một sản phẩm nổi bật, mang đến hiệu suất ổn định và tin cậy. Với kh?năng hoạt động bền b?và ứng dụng đa dạng, sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa quá trình điều khiển và vận hành máy móc, thiết b?công nghiệp.

Khái niệm

Khởi động t?LC1D1156M7 là thiết b?đóng cắt điện t?được s?dụng đ?điều khiển và bảo v?động cơ trong các h?thống điện công nghiệp. Với chức năng t?động đóng m?mạch điện, khởi động t?giúp kiểm soát dòng điện một cách an toàn và hiệu qu? t?đó đảm bảo thiết b?hoạt động ổn định, tránh các tình trạng quá tải hoặc s?c?điện.

Vai trò và ứng dụng

Khởi động t?LC1D1156M7 đóng vai trò chính trong việc khởi động và dừng động cơ một cách t?động, giúp cải thiện hiệu suất làm việc và kéo dài tuổi th?của máy móc. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các h?thống điều khiển động cơ điện trong các ngành công nghiệp như sản xuất, ch?tạo, khai thác, và xây dựng.

Ngoài ra, LC1D1156M7 còn được s?dụng trong các h?thống t?động hóa, t?điện công nghiệp, và các trạm biến áp đ?đảm bảo s?vận hành liên tục và ổn định.

Nguyên lý hoạt động

Nguyên lý hoạt động của khởi động t?LC1D1156M7 dựa trên cơ ch?điện t? Khi dòng điện đi qua cuộn dây điện t? t?trường s?được sinh ra, hút lõi thép và khiến tiếp điểm đóng lại, cho phép dòng điện đi qua đ?khởi động động cơ. Khi ngắt dòng điện, t?trường mất đi, lò xo s?đưa lõi thép tr?v?v?trí ban đầu, m?mạch và dừng động cơ.

Cơ ch?hoạt động này không ch?đảm bảo s?an toàn cho h?thống mà còn giúp bảo v?động cơ khỏi các s?c?như quá tải, ngắn mạch, hoặc s?c?v?nguồn điện.

Thông s?k?thuật

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

TeSys

Dòng sản phẩm

TeSys Deca

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Contactor (máy đóng cắt)

Tên viết tắt của thiết b?/span>

LC1D

Ứng dụng contactor

Điều khiển động cơ 

Tải điện tr?/span>

Phân loại s?dụng

AC-3 

AC-4 

AC-1 

AC-3A

Mô t?cực

3P

Điện áp định mức vận hành

Mạch nguồn: <= 1000 V AC 25…400 Hz 

Mạch nguồn: <= 300 V DC

Dòng định mức vận hành

200 A (?<60 °C) ?<= 440 V AC AC-1 cho mạch nguồn 

115 A (?<60 °C) ?<= 440 V AC AC-3 cho mạch nguồn 

115 A (?<60 °C) ?<= 440 V AC AC-3e cho mạch nguồn

Điện áp mạch điều khiển

220 V AC 50/60 Hz

B?sung
Công suất động cơ kW

30 kW ?220…230 V AC 50/60 Hz (AC-3) 

55 kW ?380…400 V AC 50/60 Hz (AC-3) 

59 kW ?415…440 V AC 50/60 Hz (AC-3) 

75 kW ?500 V AC 50/60 Hz (AC-3) 

80 kW ?660…690 V AC 50/60 Hz (AC-3) 

65 kW ?1000 V AC 50/60 Hz (AC-3) 

18.5 kW ?400 V AC 50/60 Hz (AC-4) 

30 kW ?220…230 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 

55 kW ?380…400 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 

59 kW ?415…440 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 

75 kW ?500 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 

80 kW ?660…690 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 

65 kW ?1000 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

Công suất động cơ hp

30 hp ?200/208 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

40 hp ?230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

75 hp ?460/480 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

100 hp ?575/600 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha

Mã tương thích

LC1D

Thành phần tiếp điểm cực

3 NO

Nắp bảo v?/span>

Dòng nhiệt t?do thông thường [Ith]

200 A (?60 °C) cho mạch nguồn

Kh?năng đóng định mức Irms

1260 A ?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947 

140 A AC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 

250 A DC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1

Kh?năng cắt định mức

1100 A ?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947

Dòng chịu ngắn hạn định mức [Icw]

250 A 40 °C – 10 min cho mạch nguồn 

550 A 40 °C – 1 min cho mạch nguồn 

950 A 40 °C – 10 s cho mạch nguồn 

1100 A 40 °C – 1 s cho mạch nguồn 

100 A – 1 s cho mạch tín hiệu 

120 A – 500 ms cho mạch tín hiệu 

140 A – 100 ms cho mạch tín hiệu

Định mức cầu chì liên kết

250 A gG ?<= 690 V loại phối hợp 1 cho mạch nguồn 

200 A gG ?<= 690 V loại phối hợp 2 cho mạch nguồn 

10 A gG cho mạch tín hiệu

Tr?kháng trung bình

0.6 mOhm – Ith 200 A 50 Hz cho mạch nguồn

Công suất tiêu tán mỗi cực

24 W AC-1 

7.9 W AC-3 

7.9 W AC-3e

Điện áp cách điện định mức

Mạch nguồn: 600 V được chứng nhận CSA 

Mạch nguồn: 600 V được chứng nhận UL 

Mạch nguồn: 1000 V tuân theo IEC 60947-4-1 

Mạch tín hiệu: 690 V tuân theo IEC 60947-1 

Mạch tín hiệu: 600 V được chứng nhận CSA 

Mạch tín hiệu: 600 V được chứng nhận UL

Phân loại quá điện áp

III

Mức đ?ô nhiễm

3

Điện áp xung chịu đựng định mức

8 kV tuân theo IEC 60947

Mức đ?tin cậy an toàn

B10d = 684932 chu k?contactor với tải danh định tuân theo EN/ISO 13849-1. 

B10d = 10000000 chu k?contactor với tải cơ học tuân theo EN/ISO 13849-1.

Đ?bền cơ học

8 Mcycles

Đ?bền điện

0.8 Mcycles 200 A AC-1 ?Ue <= 440 V 

0.95 Mcycles 115 A AC-3 ?Ue <= 440 V 

0.95 Mcycles 115 A AC-3e ?Ue <= 440 V

Loại mạch điều khiển

AC ?50/60 Hz

Công ngh?cuộn dây

B?ức ch?đỉnh hai chiều tích hợp

Giới hạn điện áp mạch điều khiển

0.3…0.5 Uc (-40?0 °C): ngắt AC 50/60 Hz 

0.8…1.15 Uc (-40?5 °C): hoạt động AC 50/60 Hz 

1…1.15 Uc (55?0 °C): hoạt động AC 50/60 Hz

Công suất đột biến tính bằng VA

280?50 VA 60 Hz cos phi 0.8 (?20 °C) 

280?50 VA 50 Hz cos phi 0.8 (?20 °C)

Tiêu th?công suất gi?tính bằng VA

2?8 VA 60 Hz cos phi 0.3 (?20 °C) 

2?8 VA 50 Hz cos phi 0.3 (?20 °C)

Tản nhiệt

3? W ?50/60 Hz

Thời gian hoạt động

6…20 ms mở?/span>

20…50 ms đóng

Tốc đ?hoạt động tối đa

2400 cyc/h 60 °C

Tốc đ?hoạt động tối đa

2400 cyc/h ?60 °C

Kết nối – đầu nối

Mạch điều khiển: đầu nối vòng – đường kính ngoài: 8 mm 

Mạch nguồn: đầu nối vòng – đường kính ngoài: 25 mm 

Mạch nguồn: thanh 1 – mặt cắt thanh bus: 5 x 25 mm

Mô-men xoắn siết chặt

Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối vòng – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm M3.5.

Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối vòng – với tuốc nơ vít Philips No 2 M3.5.

Mạch nguồn: 12 N.m – trên đầu nối vòng – với đầu vít lục giác 13 mm M8.

Mạch nguồn: 12 N.m – trên thanh – với đầu vít lục giác 13 mm M8.

Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối vòng – với tuốc nơ vít pozidriv No 2 M3.5.

Thành phần tiếp điểm ph?/span>

1 NO + 1 NC

Loại tiếp điểm ph?/span>

Loại liên kết cơ học 1 NO + 1 NC tuân theo IEC 60947-5-1 

Loại tiếp điểm gương 1 NC tuân theo IEC 60947-4-1

Tần s?mạch tín hiệu

25…400 Hz

Điện áp chuyển mạch tối thiểu

17 V cho mạch tín hiệu

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA cho mạch tín hiệu

Điện tr?cách điện

10 MOhm cho mạch tín hiệu

Thời gian không chồng lấn

1.5 ms khi mất điện giữa tiếp điểm NC và NO 

1.5 ms khi cấp điện giữa tiếp điểm NC và NO

H?tr?lắp đặt

Mặt trước 

Ray

Môi trường
Tiêu chuẩn

CSA C22.2 No 14 

EN 60947-4-1 

IEC 60947-4-1 

IEC 60335-1: Mục 30.2 

IEC 60335-2-40: Ph?lục JJ 

UL 60335-2-40: Ph?lục JJ 

UL 60947-4-1 

CSA C22.2 No 60947-4-1 

JIS C8201-4-1

Chứng nhận sản phẩm

UL 

CSA 

CCC 

UKCA 

CE 

EAC 

Hải quân

Mức đ?bảo v?IP

IP20 mặt trước tuân theo IEC 60529

X?lý bảo v?/span>

TH tuân theo IEC 60068-2-30

Chịu được khí hậu

Tuân theo IACS E10 tiếp xúc với nhiệt ẩm 

Tuân theo IEC 60947-1 Ph?lục Q phân loại D tiếp xúc với nhiệt ẩm

Nhiệt đ?không khí xung quanh cho phép quanh thiết b?/span>

-40?0 °C 

60?0 °C với giảm công suất

Đ?cao hoạt động

0…3000 m

Kháng lửa

850 °C tuân theo IEC 60695-2-1

Chống cháy

V1 tuân theo UL 94

Đ?bền cơ học

Động cơ rung m?(2 Gn, 5…300 Hz) 

Động cơ rung đóng (4 Gn, 5…300 Hz) 

Sốc động cơ đóng (15 Gn trong 11 ms) 

Sốc động cơ m?(6 Gn trong 11 ms)

Chiều cao

158 mm

Chiều rộng

120 mm

Đ?sâu

136 mm

Trọng lượng tịnh

2.5 kg

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?của gói 1

PCE

S?đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

19,300 cm

Chiều rộng gói 1

16,700 cm

Chiều dài gói 1

20,500 cm

Trọng lượng gói 1

2,205 kg

Loại đơn v?của gói 2

S06

S?đơn v?trong gói 2

27

Chiều cao gói 2

75,000 cm

Chiều rộng gói 2

60,000 cm

Chiều dài gói 2

80,000 cm

Trọng lượng gói 2

72,616 kg

Bảo hành hợp đồng

Bảo hành

18 tháng

Nếu bạn đang tìm kiếm một thiết b?điều khiển động cơ hiệu qu?và bền b? khởi động t?LC1D1156M7 là lựa chọn hoàn hảo cho các h?thống điện công nghiệp. Với hiệu suất vượt trội và kh?năng bảo v?tối ưu, sản phẩm này chắc chắn s?đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất của bạn. Hãy đến ngay Phương Minh đ?nhận được tư vấn chi tiết và mua hàng với giá ưu đãi, đảm bảo chất lượng và dịch v?chuyên nghiệp.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết KHỞI ĐỘNG T?LC1D1156M7 : VAI TRÒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>