Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Sat, 14 Sep 2024 07:53:49 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Kh峄焛 膽峄檔g t峄?LC1D - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/khoi-dong-tu-lc1d-ung-dung-va-nguyen-ly-hoat-dong/ Thu, 05 Sep 2024 03:50:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62670 Trong các h?thống điện công nghiệp, việc bảo v?và điều khiển các thiết b?điện là vô cùng quan trọng. Một trong những thiết b?đóng vai trò ch?chốt trong việc này chính là khởi động t?LC1D. Được biết đến với kh?năng kiểm soát dòng điện hiệu qu?và đ?/p>

Bài viết KHỞI ĐỘNG T?LC1D | ỨNG DỤNG VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Trong các h?thống điện công nghiệp, việc bảo v?và điều khiển các thiết b?điện là vô cùng quan trọng. Một trong những thiết b?đóng vai trò ch?chốt trong việc này chính là khởi động t?LC1D. Được biết đến với kh?năng kiểm soát dòng điện hiệu qu?và đ?bền cao, khởi động t?LC1D đang tr?thành s?lựa chọn ưu tiên của nhiều k?sư và nhà thầu. Bài viết này s?giúp bạn hiểu rõ hơn v?khởi động t?LC1D, t?khái niệm, cấu tạo cho đến ứng dụng và nguyên lý hoạt động của nó.

Khái niệm

Khởi động t?LC1D là một loại thiết b?điện được s?dụng đ?điều khiển việc khởi động và ngắt kết nối của các thiết b?điện trong các h?thống t?động. Với thiết k?nh?gọn, đa chức năng, LC1D thường được dùng đ?bảo v?và điều khiển động cơ, máy bơm, và các thiết b?điện công nghiệp khác. Khởi động t?LC1D thuộc dòng sản phẩm của hãng Schneider Electric, nổi tiếng với đ?tin cậy và chất lượng cao.

Cấu tạo của khởi động t?LC1D

Khởi động t?LC1D được cấu tạo t?các b?phận chính sau:

  • Nam châm điện (coil): Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo lực t?đ?đóng/m?các tiếp điểm.
  • Tiếp điểm chính: Thực hiện chức năng đóng ngắt mạch điện chính.
  • Tiếp điểm ph? Dùng đ?thực hiện các chức năng điều khiển hoặc báo hiệu.
  • V?bảo v? Được làm t?vật liệu cách điện cao cấp, giúp bảo v?các b?phận bên trong khỏi các yếu t?môi trường và va đập.

Ứng dụng thực t?/strong>

Khởi động t?LC1D được s?dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau:

  • Điều khiển động cơ: Điều khiển việc khởi động, dừng và đảo chiều của các động cơ điện.
  • Máy móc công nghiệp: Được s?dụng trong các h?thống t?động hóa, nhà máy sản xuất, và các thiết b?điện công nghiệp khác.
  • H?thống điện tòa nhà: Được s?dụng trong h?thống điều khiển chiếu sáng, quạt thông gió và bơm nước.

Nguyên lý hoạt động của khởi động t?LC1D

Khởi động t?LC1D hoạt động dựa trên nguyên lý của nam châm điện. Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây (coil), lực t?được sinh ra, kéo các tiếp điểm chính lại với nhau, t?đó cho phép dòng điện đi qua và cung cấp năng lượng cho thiết b? Khi dòng điện ngừng, lực t?mất đi, các tiếp điểm chính m?ra và ngắt kết nối mạch điện. Quá trình này đảm bảo rằng thiết b?được bảo v?khỏi các tình trạng quá tải hoặc ngắn mạch.

Thông s?k?thuật

Thông tin chính

Phạm vi sản phẩm

TeSys Deca

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Contactor (tiếp điểm điều khiển)

Tên viết tắt thiết b?/p>

LC1D

Ứng dụng contactor

Điều khiển động cơ

Tải tr?kháng

Phân loại s?dụng

AC-4

AC-3

AC-1

AC-3e

Mô t?cực

3 cực

[Ue] điện áp hoạt động định mức

Mạch nguồn: <= 690 V AC 25…400 Hz

Mạch nguồn: <= 300 V DC

[Ie] dòng hoạt động định mức

9 A (?<60 °C) ?<= 440 V AC AC-3 cho mạch nguồn

25 A (?<60 °C) ?<= 440 V AC AC-1 cho mạch nguồn

9 A (?<60 °C) ?<= 440 V AC AC-3e cho mạch nguồn

[Uc] điện áp mạch điều khiển

220 V AC 50/60 Hz

Thông s?k?thuật

Công suất động cơ kW

2.2 kW at 220…230 V AC 50/60 Hz (AC-3)

4 kW at 380…400 V AC 50/60 Hz (AC-3)

4 kW at 415…440 V AC 50/60 Hz (AC-3)

5.5 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3)

5.5 kW at 660…690 V AC 50/60 Hz (AC-3)

2.2 kW at 400 V AC 50/60 Hz (AC-4)

2.2 kW at 220…230 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

4 kW at 380…400 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

4 kW at 415…440 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

5.5 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

5.5 kW at 660…690 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

Công suất động cơ hp

1 hp ?230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha

2 hp ?200/208 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha

2 hp ?230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha

5 hp ?460/480 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha

7.5 hp ?575/600 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha

0.33 hp ?115 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha

Mã tương thích

LC1D

Thành phần tiếp điểm cực

3 NO

Tấm che bảo v?/p>

[Ith] dòng nhiệt t?do truyền thống

25 A (?60 °C) cho mạch nguồn

10 A (?60 °C) cho mạch tín hiệu

Irms kh?năng làm việc định mức

250 A ?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947

140 A AC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1

250 A DC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1

Kh?năng cắt định mức

250 A ?440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947

[Icw] dòng ngắn mạch chịu đựng định mức

105 A 40 °C – 10 s cho mạch nguồn

210 A 40 °C – 1 s cho mạch nguồn

30 A 40 °C – 10 min cho mạch nguồn

61 A 40 °C – 1 min cho mạch nguồn

100 A – 1 s cho mạch tín hiệu

120 A – 500 ms cho mạch tín hiệu

140 A – 100 ms cho mạch tín hiệu

Đánh giá cầu chì liên quan

10 A gG cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1

25 A gG ?<= 690 V loại phối hợp 1 cho mạch nguồn

20 A gG ?<= 690 V loại phối hợp 2 cho mạch nguồn

Tr?kháng trung bình

2.5 mOhm – Ith 25 A 50 Hz cho mạch nguồn

Tản nhiệt theo cực

1.56 W AC-1

0.2 W AC-3

0.2 W AC-3e

[Ui] điện áp cách điện định mức

Mạch nguồn: 690 V tuân theo IEC 60947-4-1

Mạch nguồn: 600 V CSA certified

Mạch nguồn: 600 V UL certified

Mạch tín hiệu: 690 V tuân theo IEC 60947-1

Mạch tín hiệu: 600 V CSA certified

Mạch tín hiệu: 600 V UL certified

Phân loại quá áp

III

Mức đ?ô nhiễm

3

[Uimp] điện áp xung chịu đựng định mức

6 kV tuân theo IEC 60947

Mức đ?tin cậy an toàn

B10d = 1369863 chu k?contactor với tải danh định tuân theo EN/ISO 13849-1

B10d = 20000000 chu k?contactor với tải cơ tuân theo EN/ISO 13849-1

Đ?bền cơ học

15 Mcycles

Đ?bền điện

0.6 Mcycles 25 A AC-1 ?Ue <= 440 V

2 Mcycles 9 A AC-3 ?Ue <= 440 V

2 Mcycles 9 A AC-3e ?Ue <= 440 V

Loại mạch điều khiển

AC ?50/60 Hz tiêu chuẩn

Công ngh?cuộn dây

Không có mô-đun áp suất tích hợp

Giới hạn điện áp mạch điều khiển

0.3…0.6 Uc (-40?0 °C): rớt AC 50/60 Hz

0.8…1.1 Uc (-40?0 °C): hoạt động AC 50 Hz

0.85…1.1 Uc (-40?0 °C): hoạt động AC 60 Hz

1…1.1 Uc (60?0 °C): hoạt động AC 50/60 Hz

Công suất đột biến trong VA

70 VA 60 Hz cos phi 0.75 (?20 °C)

70 VA 50 Hz cos phi 0.75 (?20 °C)

Tiêu th?công suất gi?trong VA

7.5 VA 60 Hz cos phi 0.3 (?20 °C)

7 VA 50 Hz cos phi 0.3 (?20 °C)

Tản nhiệt

2? W ?50/60 Hz

Thời gian hoạt động

12…22 ms đóng

4…19 ms m?/p>

Tốc đ?hoạt động tối đa

3600 cyc/h 60 °C

Tốc đ?hoạt động tối đa

3600 cyc/h at 60 °C

Kết nối – đầu nối

Mạch nguồn:

Đầu nối kẹp vít 1 1? mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt không có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 2 1? mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt không có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 1 1? mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 2 1?.5 mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 1 1? mm² – đ?cứng cáp: rắn chắc không có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 2 1? mm² – đ?cứng cáp: rắn chắc không có đầu dây

Mạch điều khiển:

Đầu nối kẹp vít 1 1? mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt không có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 2 1? mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt không có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 1 1? mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 2 1?.5 mm² – đ?cứng cáp: linh hoạt có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 1 1? mm² – đ?cứng cáp: rắn chắc không có đầu dây

Đầu nối kẹp vít 2 1? mm² – đ?cứng cáp: rắn chắc không có đầu dây

Mô-men xoắn siết chặt

Mạch nguồn: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc-nơ-vit dẹt Ø 6 mm

Mạch nguồn: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc-nơ-vit Philips No 2

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc-nơ-vit dẹt Ø 6 mm

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc-nơ-vit Philips No 2

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc-nơ-vit pozidriv No 2

Mạch nguồn: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc-nơ-vit pozidriv No 2

Thành phần tiếp điểm ph?/p>

1 NO + 1 NC

Loại tiếp điểm ph?/p>

Loại liên kết cơ học 1 NO + 1 NC tuân theo IEC 60947-5-1

Loại tiếp điểm gương 1 NC tuân theo IEC 60947-4-1

Tần s?mạch tín hiệu

25…400 Hz

Điện áp chuyển mạch tối thiểu

17 V cho mạch tín hiệu

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA cho mạch tín hiệu

Điện tr?cách điện

> 10 MOhm cho mạch tín hiệu

Thời gian không chồng chéo

1.5 ms khi mất điện giữa tiếp điểm NC và NO

1.5 ms khi cấp điện giữa tiếp điểm NC và NO

Giá đ?gắn

Tấm

Thanh

Môi trường
Tiêu chuẩn

CSA C22.2 No 14

EN 60947-4-1

EN 60947-5-1

IEC 60947-4-1

IEC 60947-5-1

UL 60947-4-1

IEC 60335-1:Clause 30.2

IEC 60335-2-40:Annex JJ

UL 60335-2-40:Annex JJ

CSA C22.2 No 60947-4-1

Chứng nhận sản phẩm

UL

CCC

CSA

Marine

UKCA

EAC

CB Scheme

Đ?bảo v?IP

IP20 mặt trước tuân theo IEC 60529

X?lý bảo v?/p>

TH tuân theo IEC 60068-2-30

Chịu được khí hậu

tuân theo IACS E10 tiếp xúc với đ?ẩm cao

tuân theo IEC 60947-1 Ph?lục Q loại D tiếp xúc với đ?ẩm cao

Nhiệt đ?không khí xung quanh cho phép

-40?0 °C

60?0 °C với giảm tải

Đ?cao hoạt động

0…3000 m

Chống cháy

850 °C tuân theo IEC 60695-2-1

Chống cháy

V1 tuân theo UL 94

Đ?bền cơ học

rung động contactor m?(2 Gn, 5…300 Hz)

rung động contactor đóng (4 Gn, 5…300 Hz)

sốc contactor m?(10 Gn trong 11 ms)

sốc contactor đóng (15 Gn trong 11 ms)

Chiều cao

77 mm

Chiều rộng

45 mm

Đ?sâu

86 mm

Trọng lượng tịnh

0.32 kg

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

5.000 cm

Chiều rộng gói 1

9.200 cm

Chiều dài gói 1

11.500 cm

Trọng lượng gói 1

350.000 g

Loại đơn v?gói 2

S02

S?lượng đơn v?trong gói 2

20

Chiều cao gói 2

15.000 cm

Chiều rộng gói 2

30.000 cm

Chiều dài gói 2

40.000 cm

Trọng lượng gói 2

7.282 kg

Loại đơn v?gói 3

P06

S?lượng đơn v?trong gói 3

320

Chiều cao gói 3

75.000 cm

Chiều rộng gói 3

60.000 cm

Chiều dài gói 3

80.000 cm

Trọng lượng gói 3

123.500 kg

Bảo hành

Bảo hành

18 tháng

Với những ưu điểm vượt trội v?chất lượng, đ?bền và tính ứng dụng rộng rãi, khởi động t?LC1D chính là s?lựa chọn hoàn hảo cho các h?thống điện công nghiệp. Đ?đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng với giá c?cạnh tranh, hãy đến ngay với Phương Minh – nhà phân phối uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thiết b?điện công nghiệp. Liên h?với chúng tôi đ?nhận tư vấn chi tiết và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết KHỞI ĐỘNG T?LC1D | ỨNG DỤNG VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>