Bi岷縩 t岷 ATV610 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Fri, 08 Nov 2024 17:56:30 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Bi岷縩 t岷 ATV610 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Bi岷縩 t岷 ATV610 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv610-ip20-37w-380-415v-giai-phap-dieu-khien-hien-dai-cho-moi-he-thong/ Thu, 07 Nov 2024 03:19:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62902 Biến tần ATV610 là dòng sản phẩm biến tần tiên tiến, thuộc thương hiệu Schneider Electric, nổi tiếng với kh?năng điều chỉnh tốc đ?động cơ điện một cách linh hoạt và tiết kiệm năng lượng. Được thiết k?với chuẩn bảo v?IP20, biến tần ATV610 phù hợp cho nhiều ứng dụng công

Bài viết BIẾN TẦN ATV610 IP20 37W 380/415V – GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN HIỆN ĐẠI CHO MỌI H?THỐNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Biến tần ATV610 là dòng sản phẩm biến tần tiên tiến, thuộc thương hiệu Schneider Electric, nổi tiếng với kh?năng điều chỉnh tốc đ?động cơ điện một cách linh hoạt và tiết kiệm năng lượng. Được thiết k?với chuẩn bảo v?IP20, biến tần ATV610 phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong các h?thống yêu cầu hiệu suất cao và đ?bền tối ưu.

Ứng dụng 

Biến tần ATV610 IP20 37W 380/415V được s?dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau, như:

  • H?thống bơm và quạt: Điều khiển tốc đ? giảm thiểu năng lượng tiêu th?và tối ưu hóa hiệu suất vận hành.
  • H?thống điều hòa không khí: Giúp điều chỉnh nhiệt đ? duy trì đ?ổn định và tiết kiệm điện năng.
  • Ngành sản xuất: H?tr?các dây chuyền sản xuất có yêu cầu điều khiển tốc đ?cao, tăng cường kh?năng vận hành liên tục.
  • Ngành khai khoáng: Biến tần ATV610 còn ứng dụng trong việc điều khiển các thiết b?nặng, đảm bảo an toàn và hiệu qu?cao.

Ưu điểm nổi bật của biến tần ATV610 IP20 37W 380/415V

Biến tần ATV610 không ch?nổi bật v?tính năng điều khiển mà còn s?hữu nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt:

  • Tiết kiệm năng lượng tối đa: Có kh?năng điều chỉnh tốc đ?theo tải, giúp giảm đáng k?chi phí điện năng, đồng thời tăng tuổi th?cho động cơ.
  • Đ?bền cao và vận hành ổn định: Với chuẩn IP20, biến tần có kh?năng chống bụi và chịu được môi trường có nhiều tác nhân gây hại, đảm bảo đ?ổn định trong quá trình vận hành dài hạn.
  • D?dàng cài đặt và vận hành: Sản phẩm được thiết k?với giao diện thân thiện, d?dàng lắp đặt và cấu hình, phù hợp cho c?người dùng không chuyên.
  • Kh?năng bảo v?động cơ: ATV610 tích hợp các tính năng bảo v?quá tải, quá dòng, giúp động cơ hoạt động bền b?và an toàn hơn.
  • Tính linh hoạt cao: Được lập trình đ?tương thích với nhiều loại động cơ và h?thống, biến tần ATV610 d?dàng điều chỉnh đ?phù hợp với yêu cầu của từng ứng dụng c?th?

Thông s?k?thuật của Biến tần ATV610 IP20 37W 380/415V

Đ?giúp bạn hiểu rõ hơn v?kh?năng của biến tần ATV610, dưới đây là một s?thông s?k?thuật quan trọng:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 610

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Quạt, bơm, máy nén, băng tải

Tên ngắn của thiết b?/span>

ATV610

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Đích sản phẩm

Động cơ không đồng b? Động cơ đồng b?/span>

Kiểu lắp đặt

Lắp t?/span>

B?lọc EMC

Tích hợp tuân th?tiêu chuẩn IEC 61800-3 loại C3 với 50 m

Mức đ?bảo v?chống bụi và nước

IP20

Loại làm mát

Đối lưu cưỡng bức

Tần s?nguồn cung

50…60 Hz +/-5 %

S?pha mạng

3 pha

Điện áp nguồn định mức [Us]

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

37 kW cho tải thường, 30 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

50 hp cho tải thường

40 hp cho tải nặng

Dòng điện đường dây

76.6 A ?380 V (tải thường)

68.3 A ?460 V (tải thường)

65.8 A ?380 V (tải nặng)

56.8 A ?460 V (tải nặng)

Dòng ngắn mạch d?kiến Isc

22 kA

Công suất biểu kiến

54.4 kVA ?460 V (tải thường)

45.2 kVA ?460 V (tải nặng)

Dòng ra liên tục

74.5 A ?4 kHz cho tải thường

59.6 A ?4 kHz cho tải nặng

Dòng thoáng qua tối đa

82 A trong 60 giây (tải thường)

89.4 A trong 60 giây (tải nặng)

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

Mô-men xoắn không đổi tiêu chuẩn

Ch?đ?mô-men xoắn tối ưu

Mô-men xoắn biến đổi tiêu chuẩn

Tần s?đầu ra

0.1?00 Hz

Tần s?chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần s?chuyển mạch

2…12 kHz điều chỉnh được

S?tốc đ?cài đặt sẵn

16 tốc đ?cài đặt sẵn

Giao thức cổng thông tin

Modbus serial

Th?tùy chọn

Khe cắm A: Th?thông tin, Profibus DP V1

Khe cắm A: Th?m?rộng I/O k?thuật s?hoặc tương t?/span>

Khe cắm A: Th?đầu ra rơle

B?sung

Điện áp ra

<= điện áp nguồn

Bù trượt động cơ

Có th?b?ức ch?/span>

T?động bất k?tải

Điều chỉnh được

Không có sẵn trong luật động cơ nam châm vĩnh cửu

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính điều chỉnh riêng biệt t?0.01 đến 9000 s, S, U hoặc tùy chỉnh

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC

Loại bảo v?/span>

Bảo v?nhiệt: động cơ

Đứt pha động cơ: động cơ

Bảo v?nhiệt: biến tần

Quá nhiệt: biến tần

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: biến tần

Quá tải điện áp đầu ra: biến tần

Bảo v?ngắn mạch: biến tần

Đứt pha động cơ: biến tần

Quá áp trên bus DC: biến tần

Quá áp nguồn đường dây: biến tần

H?áp nguồn đường dây: biến tần

Mất pha nguồn đường dây: biến tần

Quá tốc: biến tần

Đứt mạch điều khiển: biến tần

Đ?phân giải tần s?/span>

Đơn v?hiển th? 0.1 Hz

Đầu vào tương t? 0.012/50 Hz

Kết nối điện

Điều khiển, đầu nối kẹp vít: 0.5…1.5 mm²

Phía nguồn, đầu nối kẹp vít: 35…50 mm²

Động cơ, đầu nối kẹp vít: 35…50 mm²

Loại kết nối

1 RJ45 (trên thiết b?đầu cuối đ?họa t?xa) cho Modbus serial

Giao diện vật lý

2 dây RS 485 cho Modbus serial

Khung truyền

RTU cho Modbus serial

Tốc đ?truyền

4.8, 9.6, 19.2, 38.4 kbit/s cho Modbus serial

Loại phân cực

Không có tr?kháng cho Modbus serial

S?địa ch?/span>

1?47 cho Modbus serial

Phương thức truy cập

Nô l?/span>

Nguồn cung

Nguồn cung cấp bên ngoài cho đầu vào k?thuật s? 24 V DC (19?0 V), <1.25 mA, loại bảo v? quá tải và ngắn mạch

Nguồn cung cấp nội b?cho điện tr?tham chiếu (1 đến 10 kOhm): 10.5 V DC +/- 5 %, <10 mA, loại bảo v? quá tải và ngắn mạch
Tín hiệu cục b?/span>

2 đèn LED cho chẩn đoán cục b?/span>

1 đèn LED (vàng) cho trạng thái thông tin liên lạc nhúng

2 đèn LED (màu kép) cho trạng thái mô-đun thông tin liên lạc

1 đèn LED (đ? cho s?hiện diện của điện áp

Kích thước

Chiều rộng: 226 mm

Chiều cao: 613 mm, 706 mm với tấm EMC

Đ?sâu: 271 mm

Trọng lượng tịnh

25.5 kg

S?lượng đầu vào tương t?/span>

3

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1, AI2, AI3 có th?cấu hình phần mềm điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 12 bit

AI1, AI2, AI3 có th?cấu hình phần mềm dòng điện: 0…20 mA, tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 12 bit

AI2, AI3 có th?cấu hình cảm biến nhiệt đ?hoặc cảm biến mực nước

S?lượng đầu vào rời rạc

6

Loại đầu vào rời rạc
DI1…DI6 có th?lập trình làm đầu vào logic, 24 V DC (<= 30 V), tr?kháng: 3.5 kOhm

DI5, DI6 có th?lập trình làm đầu vào xung: 0?0 kHz, 24 V DC (<= 30 V)

Tương thích đầu vào

DI1…DI6: mức đầu vào logic 1 PLC tuân th?tiêu chuẩn IEC 61131-2

DI5, DI6: mức đầu vào xung 1 PLC tuân th?tiêu chuẩn IEC 65A-68

Logic đầu vào rời rạc

Logic dương (nguồn): DI1…DI6 đầu vào logic có th?cấu hình, < 5 V (trạng thái 0), > 11 V (trạng thái 1)

Logic âm (hút): DI1…DI6 đầu vào logic có th?cấu hình, > 16 V (trạng thái 0), < 10 V (trạng thái 1)

Logic dương (nguồn): DI5, DI6 đầu vào xung có th?cấu hình, < 0.6 V (trạng thái 0), > 2.5 V (trạng thái 1)

S?lượng đầu ra tương t?/span>

2

Loại đầu ra tương t?/span>

Có th?cấu hình phần mềm dòng điện AQ1, AQ2: 0…20 mA, đ?phân giải 10 bit

Có th?cấu hình phần mềm điện áp AQ1, AQ2: 0…10 V DC tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bits
Thời gian lấy mẫu

5 ms +/- 0.1 ms (AI1, AI2, AI3) – đầu vào tương t?/span>

2 ms +/- 0.5 ms (DI1…DI6) có th?cấu hình – đầu vào rời rạc

5 ms +/- 1 ms (DI5, DI6) có th?cấu hình – đầu vào xung

10 ms +/- 1 ms (AQ1, AQ2) – đầu ra tương t?/span>

Đ?chính xác

+/- 0.6 % AI1, AI2, AI3 cho s?thay đổi nhiệt đ?60 °C đầu vào tương t?/span>

+/- 1 % AQ1, AQ2 cho s?thay đổi nhiệt đ?60 °C đầu ra tương t?/span>

Sai s?tuyến tính

AI1, AI2, AI3: +/- 0.15 % của giá tr?tối đa cho đầu vào tương t?/span>

AQ1, AQ2: +/- 0.2 % cho đầu ra tương t?/span>

S?lượng đầu ra rơle

3

Loại đầu ra rơle

Có th?cấu hình rơle logic R1: rơle lỗi NO/NC đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Có th?cấu hình rơle logic R2: rơle trình t?NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Có th?cấu hình rơle logic R3: rơle trình t?NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Thời gian làm mới

Đầu ra rơle (R1, R2, R3): 5 ms (+/- 0.5 ms)

Dòng chuyển mạch tối thiểu

Đầu ra rơle R1, R2, R3: 5 mA ?24 V DC

Dòng chuyển mạch tối đa

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?30 V DC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Cách điện

Giữa các đầu nối nguồn và điều khiển

Điện tr?cách điện > 1 MOhm 500 V DC trong 1 phút đối với đất

Môi trường

Mức đ?tiếng ồn

75 dB tuân th?tiêu chuẩn 86/188/EEC

Tán nhiệt theo W

842 W (đối lưu cưỡng bức) ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

109 W (đối lưu t?nhiên) ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

Lưu lượng không khí làm mát

240 m3/h

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Tương thích điện t?/span>

Kh?năng chịu phóng điện tĩnh điện mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Kh?năng chịu nhiễu trường điện t?tần s?vô tuyến phát x?mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Kh?năng chịu nhiễu nhanh/bùng n?điện t?mức th?nghiệm 4 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Kh?năng chịu xung điện áp 1.2/50 µs – 8/20 µs mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Kh?năng chịu nhiễu tần s?vô tuyến dẫn mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-6

Mức đ?ô nhiễm

2 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61800-5-1

Kh?năng chịu rung

1.5 mm đỉnh-đỉnh (f= 2?3 Hz) tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

1 gn (f= 13?00 Hz) tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

Kh?năng chịu sốc

15 gn trong 11 ms tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-27

Đ?ẩm tương đối

5?5 % không có ngưng t?tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-3

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho hoạt động

-15…45 °C (không cần giảm công suất)

45…60 °C (với h?s?giảm công suất)

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho lưu tr?/span>

-40…70 °C

Đ?cao hoạt động

<= 1000 m không cần giảm công suất

1000…4800 m với giảm công suất 1 % mỗi 100 m

Đặc tính môi trường

Lớp chịu ô nhiễm hóa chất 3C3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp chịu ô nhiễm bụi 3S3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Tiêu chuẩn

IEC 61800-3

Môi trường 2 loại C3 IEC 61800-3

IEC 61800-5-1

IEC 60721-3

Đánh dấu

CE

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?đóng gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

51.0 cm

Chiều rộng gói 1

38.0 cm

Chiều dài gói 1

76.0 cm

Trọng lượng gói 1

29.5 kg

Với những tính năng vượt trội và kh?năng tiết kiệm năng lượng tối ưu, biến tần ATV610 IP20 37W 380/415V là s?lựa chọn lý tưởng cho các h?thống công nghiệp hiện đại. Đ?đảm bảo mua hàng chính hãng và nhận được s?tư vấn tận tình, hãy liên h?với Phương Minh – đơn v?cung cấp thiết b?điện công nghiệp hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng, giá c?cạnh tranh và dịch v?h?tr?khách hàng chuyên nghiệp nhất.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV610 IP20 37W 380/415V – GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN HIỆN ĐẠI CHO MỌI H?THỐNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Bi岷縩 t岷 ATV610 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv610-ip20-22kw-380-415v-giai-phap-hieu-qua-cho-he-thong-dieu-khien-dong-co/ Wed, 06 Nov 2024 03:52:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62898 Trong ngành công nghiệp hiện đại, biến tần ATV610 là một trong những giải pháp vượt trội cho các h?thống điều khiển động cơ cần đến những thiết b?biến tần mạnh m? vừa ổn định và tiết kiệm năng lượng đ?tối ưu hóa hiệu suất hoạt động. Với kh?năng vận hành linh

Bài viết BIẾN TẦN ATV610 IP20 22KW 380/415V – GIẢI PHÁP HIỆU QU?CHO H?THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Trong ngành công nghiệp hiện đại, biến tần ATV610 là một trong những giải pháp vượt trội cho các h?thống điều khiển động cơ cần đến những thiết b?biến tần mạnh m? vừa ổn định và tiết kiệm năng lượng đ?tối ưu hóa hiệu suất hoạt động. Với kh?năng vận hành linh hoạt, giảm thiểu hao mòn máy móc và tiết kiệm điện năng. Đây là thiết b?được thiết k?chuyên biệt cho các ứng dụng công nghiệp, đáp ứng nhu cầu điều khiển động cơ ?mức công suất cao t?22KW với điện áp 380/415V.

Khái niệm

Biến tần ATV610 là thiết b?chuyển đổi điện năng với kh?năng điều chỉnh tốc đ?và mô-men xoắn của động cơ, giúp động cơ hoạt động ổn định hơn và giảm thiểu tình trạng quá tải. Sản phẩm này thuộc dòng biến tần Altivar 610 của Schneider Electric, nổi tiếng với kh?năng bảo v?cao, d?s?dụng và tích hợp các tính năng tiên tiến, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Ứng dụng

Biến tần ATV610 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nh?kh?năng điều khiển linh hoạt, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn cho các h?thống động cơ. Một s?ứng dụng tiêu biểu của biến tần ATV610 bao gồm:

  • H?thống bơm nước và x?lý nước thải: ATV610 giúp điều chỉnh lưu lượng bơm linh hoạt, tối ưu hóa hoạt động bơm và giúp tiết kiệm năng lượng, đặc biệt quan trọng cho các nhà máy x?lý nước, trạm bơm, và h?thống cấp nước công nghiệp.
  • H?thống HVAC (sưởi ấm, thông gió, điều hòa không khí): S?dụng biến tần giúp điều chỉnh quạt, máy bơm trong h?thống HVAC, đảm bảo duy trì môi trường làm việc thoải mái và giảm tiêu th?điện năng đáng k?
  • Băng chuyền và h?thống sản xuất t?động: Với kh?năng điều khiển động cơ theo từng giai đoạn, ATV610 giúp băng chuyền hoạt động ổn định, giảm hao mòn và đảm bảo an toàn cho quy trình sản xuất.
  • Ngành thực phẩm và đ?uống: Đáp ứng yêu cầu v?sinh cao, biến tần ATV610 h?tr?điều khiển linh hoạt trong quy trình sản xuất, đóng gói và vận chuyển thực phẩm.

Nh?những ứng dụng đa dạng và tính năng nổi trội, biến tần ATV610 được nhiều doanh nghiệp lựa chọn trong các quy trình sản xuất và t?động hóa.

Vai trò của biến tần ATV610 trong công nghiệp

Biến tần ATV610 đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát và tối ưu hóa hiệu suất động cơ. Với kh?năng điều chỉnh tốc đ?và mô-men xoắn của động cơ, sản phẩm giúp giảm thiểu hư hỏng, kéo dài tuổi th?máy móc và giảm chi phí bảo trì. Ngoài ra, biến tần còn giúp giảm tiêu th?điện năng, góp phần vào việc bảo v?môi trường và tiết kiệm chi phí vận hành.

Thông s?k?thuật của biến tần ATV610 IP20 22KW 380/415V

Biến tần ATV610 có thông s?k?thuật ấn tượng, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất cao trong công nghiệp:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 610

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Quạt, bơm, máy nén, băng tải

Tên ngắn của thiết b?/span>

ATV610

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Đích sản phẩm

Động cơ không đồng b? Động cơ đồng b?/span>

Kiểu lắp đặt

Lắp t?/span>

B?lọc EMC

Tích hợp tuân th?tiêu chuẩn IEC 61800-3 loại C3 với 50 m

Mức đ?bảo v?chống bụi và nước

IP20

Loại làm mát

Đối lưu cưỡng bức

Tần s?nguồn cung

50…60 Hz +/-5 %

S?pha mạng

3 pha

Điện áp nguồn định mức [Us]

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

22 kW cho tải thường, 18.5 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

30 hp cho tải thường

25 hp cho tải nặng

Dòng điện đường dây

41.9 A ?380 V (tải thường)

36.2 A ?460 V (tải thường)

36 A ?380 V (tải nặng)

31.6 A ?460 V (tải nặng)

Dòng ngắn mạch d?kiến Isc

22 kA

Công suất biểu kiến

28.8 kVA ?460 V (tải thường)

25.2 kVA ?460 V (tải nặng)

Dòng ra liên tục

46.3 A ?4 kHz cho tải thường

39.2 A ?4 kHz cho tải nặng

Dòng thoáng qua tối đa

50.9 A trong 60 giây (tải thường)

58.8 A trong 60 giây (tải nặng)

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

Mô-men xoắn không đổi tiêu chuẩn

Mô-men xoắn biến đổi tiêu chuẩn

Ch?đ?mô-men xoắn tối ưu

Tần s?đầu ra

0.1?00 Hz

Tần s?chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần s?chuyển mạch

2…12 kHz điều chỉnh được

S?tốc đ?cài đặt sẵn

16 tốc đ?cài đặt sẵn

Giao thức cổng thông tin

Modbus serial

Th?tùy chọn

Khe cắm A: Th?thông tin, Profibus DP V1

Khe cắm A: Th?m?rộng I/O k?thuật s?hoặc tương t?/span>

Khe cắm A: Th?đầu ra rơle

B?sung

Điện áp ra

<= điện áp nguồn

Bù trượt động cơ

Có th?b?ức ch?/span>

T?động bất k?tải

Điều chỉnh được

Không có sẵn trong luật động cơ nam châm vĩnh cửu

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính điều chỉnh riêng biệt t?0.01 đến 9000 s, S, U hoặc tùy chỉnh

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC

Loại bảo v?/span>

Bảo v?nhiệt: động cơ

Đứt pha động cơ: động cơ

Bảo v?nhiệt: biến tần

Quá nhiệt: biến tần

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: biến tần

Quá tải điện áp đầu ra: biến tần

Bảo v?ngắn mạch: biến tần

Đứt pha động cơ: biến tần

Quá áp trên bus DC: biến tần

Quá áp nguồn đường dây: biến tần

H?áp nguồn đường dây: biến tần

Mất pha nguồn đường dây: biến tần

Quá tốc: biến tần

Đứt mạch điều khiển: biến tần

Đ?phân giải tần s?/span>

Đơn v?hiển th? 0.1 Hz

Đầu vào tương t? 0.012/50 Hz

Kết nối điện

Điều khiển, đầu nối kẹp vít: 0.5…1.5 mm²

Phía nguồn, đầu nối kẹp vít: 16 mm²

Động cơ, đầu nối kẹp vít: 16 mm²

Loại kết nối

1 RJ45 (trên thiết b?đầu cuối đ?họa t?xa) cho Modbus serial

Giao diện vật lý

2 dây RS 485 cho Modbus serial

Khung truyền

RTU cho Modbus serial

Tốc đ?truyền

4.8, 9.6, 19.2, 38.4 kbit/s cho Modbus serial

Loại phân cực

Không có tr?kháng cho Modbus serial

S?địa ch?/span>

1?47 cho Modbus serial

Phương thức truy cập

Nô l?/span>

Nguồn cung

Nguồn cung cấp bên ngoài cho đầu vào k?thuật s? 24 V DC (19?0 V), <1.25 mA, loại bảo v? quá tải và ngắn mạch

Nguồn cung cấp nội b?cho điện tr?tham chiếu (1 đến 10 kOhm): 10.5 V DC +/- 5 %, <10 mA, loại bảo v? quá tải và ngắn mạch

Tín hiệu cục b?/span>

2 đèn LED cho chẩn đoán cục b?/span>

1 đèn LED (vàng) cho trạng thái thông tin liên lạc nhúng

2 đèn LED (màu kép) cho trạng thái mô-đun thông tin liên lạc

1 đèn LED (đ? cho s?hiện diện của điện áp

Chiều rộng

211 mm

Chiều cao

495 mm

580 mm với tấm EMC

Đ?sâu

232 mm

Trọng lượng tịnh

13.5 kg

S?lượng đầu vào tương t?/span>

3

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1, AI2, AI3 có th?cấu hình phần mềm điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 12 bit

AI1, AI2, AI3 có th?cấu hình phần mềm dòng điện: 0…20 mA, tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 12 bit

AI2, AI3 có th?cấu hình cảm biến nhiệt đ?hoặc cảm biến mực nước

S?lượng đầu vào rời rạc

6

Loại đầu vào rời rạc

DI1…DI6 có th?lập trình làm đầu vào logic, 24 V DC (<= 30 V), tr?kháng: 3.5 kOhm

DI5, DI6 có th?lập trình làm đầu vào xung: 0?0 kHz, 24 V DC (<= 30 V)

Tương thích đầu vào

DI1…DI6: mức đầu vào logic 1 PLC tuân th?tiêu chuẩn IEC 61131-2

DI5, DI6: mức đầu vào xung 1 PLC tuân th?tiêu chuẩn IEC 65A-68

Logic đầu vào rời rạc

Logic dương (nguồn): DI1…DI6 đầu vào logic có th?cấu hình, < 5 V (trạng thái 0), > 11 V (trạng thái 1)

Logic âm (hút): DI1…DI6 đầu vào logic có th?cấu hình, > 16 V (trạng thái 0), < 10 V (trạng thái 1)

Logic dương (nguồn): DI5, DI6 đầu vào xung có th?cấu hình, < 0.6 V (trạng thái 0), > 2.5 V (trạng thái 1)

S?lượng đầu ra tương t?/span>

2

Loại đầu ra tương t?/span>

Có th?cấu hình phần mềm dòng điện AQ1, AQ2: 0…20 mA, đ?phân giải 10 bit

Có th?cấu hình phần mềm điện áp AQ1, AQ2: 0…10 V DC tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Thời gian lấy mẫu

5 ms +/- 0.1 ms (AI1, AI2, AI3) – đầu vào tương t?/span>

2 ms +/- 0.5 ms (DI1…DI6) có th?cấu hình – đầu vào rời rạc

5 ms +/- 1 ms (DI5, DI6) có th?cấu hình – đầu vào xung

10 ms +/- 1 ms (AQ1, AQ2) – đầu ra tương t?/span>

Đ?chính xác

+/- 0.6 % AI1, AI2, AI3 cho s?thay đổi nhiệt đ?60 °C đầu vào tương t?/span>

+/- 1 % AQ1, AQ2 cho s?thay đổi nhiệt đ?60 °C đầu ra tương t?/span>

Sai s?tuyến tính

AI1, AI2, AI3: +/- 0.15 % của giá tr?tối đa cho đầu vào tương t?/span>

AQ1, AQ2: +/- 0.2 % cho đầu ra tương t?/span>

S?lượng đầu ra rơle

3

Loại đầu ra rơle

Có th?cấu hình rơle logic R1: rơle lỗi NO/NC đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Có th?cấu hình rơle logic R2: rơle trình t?NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Có th?cấu hình rơle logic R3: rơle trình t?NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Thời gian làm mới

Đầu ra rơle (R1, R2, R3): 5 ms (+/- 0.5 ms)

Dòng chuyển mạch tối thiểu

Đầu ra rơle R1, R2, R3: 5 mA ?24 V DC

Dòng chuyển mạch tối đa

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?30 V DC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Cách điện

Giữa các đầu nối nguồn và điều khiển

Điện tr?cách điện > 1 MOhm 500 V DC trong 1 phút đối với đất

Môi trường

Mức đ?tiếng ồn

65 dB tuân th?tiêu chuẩn 86/188/EEC

Tán nhiệt theo W

492 W (đối lưu cưỡng bức) ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

72 W (đối lưu t?nhiên) ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

Lưu lượng không khí làm mát

215 m3/h

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Tương thích điện t?/span>

Kh?năng chịu phóng điện tĩnh điện mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Kh?năng chịu nhiễu trường điện t?tần s?vô tuyến phát x?mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Kh?năng chịu nhiễu nhanh/bùng n?điện t?mức th?nghiệm 4 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Kh?năng chịu xung điện áp 1.2/50 µs – 8/20 µs mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Kh?năng chịu nhiễu tần s?vô tuyến dẫn mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-6

Mức đ?ô nhiễm

2 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61800-5-1

Kh?năng chịu rung

1.5 mm đỉnh-đỉnh (f= 2?3 Hz) tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

1 gn (f= 13?00 Hz) tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

Kh?năng chịu sốc

15 gn trong 11 ms tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-27

Đ?ẩm tương đối

5?5 % không có ngưng t?tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-3

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho hoạt động

-15…45 °C (không cần giảm công suất)

45…60 °C (với h?s?giảm công suất)

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho lưu tr?/span>

-40…70 °C

Đ?cao hoạt động

<= 1000 m không cần giảm công suất

1000…4800 m với giảm công suất 1 % mỗi 100 m

Đặc tính môi trường

Lớp chịu ô nhiễm hóa chất 3C3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp chịu ô nhiễm bụi 3S3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Tiêu chuẩn

IEC 61800-3

Môi trường 2 loại C3 IEC 61800-3

IEC 61800-5-1

IEC 60721-3

Đánh dấu

CE

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?đóng gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

33.000 cm

Chiều rộng gói 1

25.000 cm

Chiều dài gói 1

68.000 cm

Trọng lượng gói 1

13.900 kg

Loại đơn v?đóng gói 2

P06

S?lượng đơn v?trong gói 2

4

Chiều cao gói 2

149.000 cm

Chiều rộng gói 2

60.000 cm

Chiều dài gói 2

80.000 cm

Trọng lượng gói 2

74.500 kg

Biến tần ATV610 không ch?là một thiết b?k?thuật đơn thuần mà còn là giải pháp tối ưu cho h?thống điều khiển động cơ của doanh nghiệp bạn. Tại Phương Minh, chúng tôi cung cấp sản phẩm biến tần ATV610 chính hãng, với giá thành cạnh tranh và dịch v?hậu mãi uy tín. Hãy liên h?ngay với Phương Minh đ?nhận được s?tư vấn tận tình và s?hữu biến tần ATV610 chất lượng cho d?án của bạn.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV610 IP20 22KW 380/415V – GIẢI PHÁP HIỆU QU?CHO H?THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>