BI岷綨 T岷 ATV610 IP20 18.5KW 380/415V - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Fri, 08 Nov 2024 04:51:47 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png BI岷綨 T岷 ATV610 IP20 18.5KW 380/415V - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 BI岷綨 T岷 ATV610 IP20 18.5KW 380/415V - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv610-ip20-18-5kw-380-415v-giai-phap-hieu-qua-cho-he-thong-dien-cong-nghiep/ Tue, 05 Nov 2024 03:42:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62894 Biến tần ATV610 là thiết b?điện được thiết k?đ?điều khiển và điều chỉnh tốc đ?của động cơ xoay chiều, tối ưu hiệu suất năng lượng cho các h?thống điện công nghiệp. Đặc biệt, dòng biến tần này có cấp bảo v?IP20, phù hợp cho các ứng dụng trong môi

Bài viết BIẾN TẦN ATV610 IP20 18.5KW 380/415V – GIẢI PHÁP HIỆU QU?CHO H?THỐNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Biến tần ATV610 là thiết b?điện được thiết k?đ?điều khiển và điều chỉnh tốc đ?của động cơ xoay chiều, tối ưu hiệu suất năng lượng cho các h?thống điện công nghiệp. Đặc biệt, dòng biến tần này có cấp bảo v?IP20, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô ráo và có mức công suất lên đến 18.5KW với điện áp đầu vào 380/415V.

Vai trò của Biến tần ATV610

Biến tần ATV610 đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và điều khiển các thiết b?động lực. Các lợi ích mà nó mang lại bao gồm:

  • Tiết kiệm năng lượng: Biến tần ATV610 giúp giảm hao phí điện năng nh?kh?năng điều chỉnh tốc đ?của động cơ theo nhu cầu thực t? giúp tối ưu hóa chi phí vận hành.
  • Bảo v?động cơ: Thiết b?này giúp hạn ch?tình trạng quá tải hoặc sốc điện, gia tăng tuổi th?và hiệu suất hoạt động của động cơ.
  • D?dàng kiểm soát và t?động hóa: Với biến tần ATV610, việc điều chỉnh các tham s?k?thuật của động cơ tr?nên d?dàng và chính xác, tăng cường kh?năng t?động hóa trong sản xuất.
  • Giảm tiếng ồn và rung động: Nh?kh?năng điều khiển tốc đ? biến tần giúp động cơ hoạt động mượt mà hơn, giảm thiểu tiếng ồn và rung lắc, đảm bảo môi trường làm việc an toàn và hiệu qu?

Thông s?k?thuật của Biến tần ATV610 IP20 18.5KW 380/415V

Biến tần ATV610 có một s?thông s?k?thuật chính như sau:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 610

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Quạt, bơm, máy nén, băng tải

Tên ngắn của thiết b?/span>

ATV610

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Đích sản phẩm

Động cơ không đồng b? Động cơ đồng b?/span>

Kiểu lắp đặt

Lắp t?/span>

B?lọc EMC

Tích hợp tuân th?tiêu chuẩn IEC 61800-3 loại C3 với 50 m

Mức đ?bảo v?chống bụi và nước

IP20

Loại làm mát

Đối lưu cưỡng bức

Tần s?nguồn cung

50…60 Hz +/-5 %

S?pha mạng

3 pha

Điện áp nguồn định mức [Us]

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

18.5 kW cho tải thường, 15 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

25 hp cho tải thường, 20 hp cho tải nặng

Dòng điện đường dây

37.2 A ?380 V (tải thường)

33.5 A ?460 V (tải thường)

31.6 A ?380 V (tải nặng)

28.3 A ?460 V (tải nặng)

Dòng ngắn mạch d?kiến Isc

22 kA

Công suất biểu kiến

26.7 kVA ?460 V (tải thường)

22.6 kVA ?460 V (tải nặng)

Dòng ra liên tục

39.2 A ?4 kHz cho tải thường

31.7 A ?4 kHz cho tải nặng

Dòng thoáng qua tối đa

43.1 A trong 60 giây (tải thường)

47.6 A trong 60 giây (tải nặng)

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

Mô-men xoắn biến đổi tiêu chuẩn

Ch?đ?mô-men xoắn tối ưu

Mô-men xoắn không đổi tiêu chuẩn

Tần s?đầu ra

0.1?00 Hz

Tần s?chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần s?chuyển mạch

2…12 kHz điều chỉnh được

S?tốc đ?cài đặt sẵn

16 tốc đ?cài đặt sẵn

Giao thức cổng thông tin

Modbus serial

Th?tùy chọn

Khe cắm A: Th?thông tin, Profibus DP V1

Khe cắm A: Th?m?rộng I/O k?thuật s?hoặc tương t?/span>

Khe cắm A: Th?đầu ra rơle

B?sung

Điện áp ra

<= điện áp nguồn

Bù trượt động cơ

Có th?b?ức ch?/span>

T?động bất k?tải

Điều chỉnh được

Không có sẵn trong luật động cơ nam châm vĩnh cửu

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính điều chỉnh riêng biệt t?0.01 đến 9000 s, S, U hoặc tùy chỉnh

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC

Loại bảo v?/span>

Bảo v?nhiệt: động cơ

Đứt pha động cơ: động cơ

Bảo v?nhiệt: biến tần

Quá nhiệt: biến tần

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: biến tần

Quá tải điện áp đầu ra: biến tần

Bảo v?ngắn mạch: biến tần

Đứt pha động cơ: biến tần

Quá áp trên bus DC: biến tần

Quá áp nguồn đường dây: biến tần

H?áp nguồn đường dây: biến tần

Mất pha nguồn đường dây: biến tần

Quá tốc: biến tần

Đứt mạch điều khiển: biến tần

Đ?phân giải tần s?/span>

Đơn v?hiển th? 0.1 Hz

Đầu vào tương t? 0.012/50 Hz

Kết nối điện

Điều khiển, đầu nối kẹp vít: 0.5…1.5 mm²

Phía nguồn, đầu nối kẹp vít: 10…16 mm²

Động cơ, đầu nối kẹp vít: 10…16 mm²

Loại kết nối

1 RJ45 (trên thiết b?đầu cuối đ?họa t?xa) cho Modbus serial

Giao diện vật lý

2 dây RS 485 cho Modbus serial

Khung truyền

RTU cho Modbus serial

Tốc đ?truyền

4.8, 9.6, 19.2, 38.4 kbit/s cho Modbus serial

Loại phân cực

Không có tr?kháng cho Modbus serial

S?địa ch?/span>

1?47 cho Modbus serial

Phương thức truy cập

Nô l?/span>

Nguồn cung

Nguồn cung cấp bên ngoài cho đầu vào k?thuật s? 24 V DC (19?0 V), <1.25 mA, loại bảo v? quá tải và ngắn mạch, Nguồn cung cấp nội b?cho điện tr?tham chiếu (1 đến 10 kOhm): 10.5 V DC +/- 5 %, <10 mA, loại bảo v? quá tải và ngắn mạch

Tín hiệu cục b?/span>

2 đèn LED cho chẩn đoán cục b?/span>

1 đèn LED (vàng) cho trạng thái thông tin liên lạc nhúng

2 đèn LED (màu kép) cho trạng thái mô-đun thông tin liên lạc

1 đèn LED (đ? cho s?hiện diện của điện áp

Chiều rộng

211 mm

Chiều cao

495 mm, 580 mm với tấm EMC

Đ?sâu

232 mm

Trọng lượng tịnh

13.5 kg

S?lượng đầu vào tương t?/span>

3

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1, AI2, AI3 có th?cấu hình phần mềm điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 12 bit

AI1, AI2, AI3 có th?cấu hình phần mềm dòng điện: 0…20 mA, tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 12 bit

AI2, AI3 có th?cấu hình cảm biến nhiệt đ?hoặc cảm biến mực nước

S?lượng đầu vào rời rạc

6

Loại đầu vào rời rạc

DI1…DI6 có th?lập trình làm đầu vào logic, 24 V DC (<= 30 V), tr?kháng: 3.5 kOhm

DI5, DI6 có th?lập trình làm đầu vào xung: 0?0 kHz, 24 V DC (<= 30 V)

Tương thích đầu vào

DI1…DI6: mức đầu vào logic 1 PLC tuân th?tiêu chuẩn IEC 61131-2

DI5, DI6: mức đầu vào xung 1 PLC tuân th?tiêu chuẩn IEC 65A-68

Logic đầu vào rời rạc

Logic dương (nguồn): DI1…DI6 đầu vào logic có th?cấu hình, < 5 V (trạng thái 0), > 11 V (trạng thái 1)

Logic âm (hút): DI1…DI6 đầu vào logic có th?cấu hình, > 16 V (trạng thái 0), < 10 V (trạng thái 1)

Logic dương (nguồn): DI5, DI6 đầu vào xung có th?cấu hình, < 0.6 V (trạng thái 0), > 2.5 V (trạng thái 1)

S?lượng đầu ra tương t?/span>

2

Loại đầu ra tương t?/span>

Có th?cấu hình phần mềm dòng điện AQ1, AQ2: 0…20 mA, đ?phân giải 10 bit

Có th?cấu hình phần mềm điện áp AQ1, AQ2: 0…10 V DC tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Thời gian lấy mẫu

5 ms +/- 0.1 ms (AI1, AI2, AI3) – đầu vào tương t?/span>

2 ms +/- 0.5 ms (DI1…DI6) có th?cấu hình – đầu vào rời rạc

5 ms +/- 1 ms (DI5, DI6) có th?cấu hình – đầu vào xung

10 ms +/- 1 ms (AQ1, AQ2) – đầu ra tương t?/span>

Đ?chính xác

+/- 0.6 % AI1, AI2, AI3 cho s?thay đổi nhiệt đ?60 °C đầu vào tương t?/span>

+/- 1 % AQ1, AQ2 cho s?thay đổi nhiệt đ?60 °C đầu ra tương t?/span>

Sai s?tuyến tính

AI1, AI2, AI3: +/- 0.15 % của giá tr?tối đa cho đầu vào tương t?/span>

AQ1, AQ2: +/- 0.2 % cho đầu ra tương t?/span>

S?lượng đầu ra rơle

3

Loại đầu ra rơle

Có th?cấu hình rơle logic R1: rơle lỗi NO/NC đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Có th?cấu hình rơle logic R2: rơle trình t?NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Có th?cấu hình rơle logic R3: rơle trình t?NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Thời gian làm mới

Đầu ra rơle (R1, R2, R3): 5 ms (+/- 0.5 ms)

Dòng chuyển mạch tối thiểu

Đầu ra rơle R1, R2, R3: 5 mA ?24 V DC

Dòng chuyển mạch tối đa

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?30 V DC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1, R2, R3 trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Cách điện

Giữa các đầu nối nguồn và điều khiển

Điện tr?cách điện

> 1 MOhm 500 V DC trong 1 phút đối với đất

Môi trường

Mức đ?tiếng ồn

65 dB tuân th?tiêu chuẩn 86/188/EEC

Tán nhiệt theo W

410 W (đối lưu cưỡng bức) ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

64 W (đối lưu t?nhiên) ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

Lưu lượng không khí làm mát

215 m3/h

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Tương thích điện t?/span>

Kh?năng chịu phóng điện tĩnh điện mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Kh?năng chịu nhiễu trường điện t?tần s?vô tuyến phát x?mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Kh?năng chịu nhiễu nhanh/bùng n?điện t?mức th?nghiệm 4 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Kh?năng chịu xung điện áp 1.2/50 µs – 8/20 µs mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Kh?năng chịu nhiễu tần s?vô tuyến dẫn mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-6

Mức đ?ô nhiễm

2 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61800-5-1

Kh?năng chịu rung

1.5 mm đỉnh-đỉnh (f= 2?3 Hz) tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

1 gn (f= 13?00 Hz) tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

Kh?năng chịu sốc

15 gn trong 11 ms tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-27

Đ?ẩm tương đối

5?5 % không có ngưng t?tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-3

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho hoạt động

-15…45 °C (không cần giảm công suất)

45…60 °C (với h?s?giảm công suất)

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho lưu tr?/span>

-40…70 °C

Đ?cao hoạt động

<= 1000 m không cần giảm công suất

1000…4800 m với giảm công suất 1 % mỗi 100 m

Đặc tính môi trường

Lớp chịu ô nhiễm hóa chất 3C3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp chịu ô nhiễm bụi 3S3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Tiêu chuẩn

IEC 61800-3

Môi trường 2 loại C3 IEC 61800-3

IEC 61800-5-1

IEC 60721-3

Đánh dấu

CE

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?đóng gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

33.000 cm

Chiều rộng gói 1

25.000 cm

Chiều dài gói 1

68.000 cm

Trọng lượng gói 1

15.000 kg

Loại đơn v?đóng gói 2

P06

S?lượng đơn v?trong gói 2

4

Chiều cao gói 2

77.000 cm

Chiều rộng gói 2

80.000 cm

Chiều dài gói 2

60.000 cm

Trọng lượng gói 2

80.000 kg

Hướng dẫn lắp đặt biến tần ATV610

Đ?lắp đặt biến tần ATV610 một cách chính xác và an toàn, bạn cần tuân theo các bước sau:

Chuẩn b?v?trí lắp đặt: Đảm bảo khu vực lắp đặt khô ráo, thoáng mát, và tránh ánh nắng trực tiếp. Đảm bảo khoảng cách phù hợp xung quanh biến tần đ?tối ưu tản nhiệt.

Kết nối điện: Lắp đặt các dây dẫn đúng theo hướng dẫn, chú ý kết nối cẩn thận các cổng vào và ra đ?tránh tình trạng chập cháy.

Kiểm tra cấu hình: Cài đặt các tham s?k?thuật theo yêu cầu vận hành của h?thống và kiểm tra k?trước khi đưa vào s?dụng.

Kiểm tra hoạt động: Khởi động biến tần và theo dõi hoạt động đ?đảm bảo tất c?chức năng hoạt động ổn định.

Biến tần ATV610 là một giải pháp đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp, đáp ứng nhu cầu tiết kiệm năng lượng, bảo v?động cơ và tăng cường hiệu suất. Hãy lựa chọn biến tần ATV610 tại Phương Minh đ?nhận được sản phẩm chính hãng cùng với chính sách bảo hành uy tín và đội ngũ h?tr?k?thuật chuyên nghiệp. Liên h?ngay đ?được tư vấn chi tiết và mua hàng với giá tốt nhất!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep



Bài viết BIẾN TẦN ATV610 IP20 18.5KW 380/415V – GIẢI PHÁP HIỆU QU?CHO H?THỐNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>