Bi岷縩 t岷 ATV340U40N4 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Sat, 28 Sep 2024 06:50:42 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Bi岷縩 t岷 ATV340U40N4 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Bi岷縩 t岷 ATV340U40N4 - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv340u40n4-khai-niem-va-thong-so-ky-thuat/ Fri, 13 Sep 2024 09:44:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62712 Trong thời đại công nghiệp hóa hiện đại hóa như hiện nay, việc điều khiển tốc đ?và mô-men xoắn của động cơ điện một cách chính xác và hiệu qu?là vô cùng quan trọng. Biến tần ATV340U40N4 của Schneider Electric chính là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi đ?/p>

Bài viết BIẾN TẦN ATV340U40N4: KHÁI NIỆM VÀ THÔNG S?K?THUẬT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Trong thời đại công nghiệp hóa hiện đại hóa như hiện nay, việc điều khiển tốc đ?và mô-men xoắn của động cơ điện một cách chính xác và hiệu qu?là vô cùng quan trọng. Biến tần ATV340U40N4 của Schneider Electric chính là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi đ?tin cậy cao và hiệu suất vượt trội. Sản phẩm này đã tr?thành s?lựa chọn hàng đầu của nhiều k?sư và nhà sản xuất trên toàn th?giới.

Biến tần ATV340U40N4 là gì?

Biến tần ATV340U40N4 là một thiết b?điện t?công suất được s?dụng đ?điều khiển tốc đ?và mô-men xoắn của động cơ điện xoay chiều. Nó hoạt động dựa trên nguyên lý biến đổi điện áp xoay chiều một chiều và sau đó lại biến đổi tr?lại thành điện áp xoay chiều có tần s?và điện áp thay đổi. Nh?đó, biến tần cho phép điều chỉnh tốc đ?động cơ một cách linh hoạt và chính xác, đáp ứng các yêu cầu khác nhau của quá trình sản xuất.

Nguyên lý hoạt động

Biến tần ATV340U40N4 hoạt động theo các giai đoạn chính sau:

  • Biến đổi AC/DC: Điện áp xoay chiều t?nguồn cấp được biến đổi thành điện áp một chiều thông qua b?chỉnh lưu.
  • Biến đổi DC/AC: Điện áp một chiều được biến đổi thành điện áp xoay chiều có tần s?và điện áp thay đổi nh?các b?inverter.
  • Điều khiển: Tần s?và điện áp đầu ra của biến tần được điều khiển bởi b?vi x?lý, giúp điều chỉnh tốc đ?và mô-men xoắn của động cơ.

Thông s?k?thuật

Biến tần ATV340U40N4 có nhiều thông s?k?thuật nổi bật, bao gồm:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm chính

Altivar Machine ATV340

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Máy móc

Kiểu lắp đặt

Lắp t?/span>

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Giao thức cổng truyền thông

Modbus nối tiếp

Th?tùy chọn

Mô-đun truyền thông, Profibus DP V1 Mô-đun truyền thông, PROFINET Mô-đun truyền thông, DeviceNet Mô-đun truyền thông, CANopen Mô-đun truyền thông, EtherCAT

S?pha của mạng

3 pha

Tần s?nguồn

50…60 Hz +/- 5 %

[Us] Điện áp nguồn định mức 

380…480 V – 15…10 %

Dòng tải định mức

9.3 A

Công suất động cơ kW

5.5 kW cho tải thường 

4 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

7 hp cho tải thường 5 hp cho tải nặng

B?lọc EMC

B?lọc EMC lớp C3 tích hợp

Mức đ?bảo v?IP

IP20

B?sung

S?đầu vào rời rạc

5

Loại đầu vào rời rạc

PTI, có th?lập trình làm đầu vào xung: 0…30 kHz, 24 V DC (30 V)

DI1…DI5: an toàn tắt mô-men xoắn, 24V DC (30 V), tr?kháng: 3.5 kOhm, có th?lập trình

S?lượng tốc đ?cài đặt sẵn

16 tốc đ?cài đặt sẵn

S?lượng đầu ra rời rạc

2.0 

Loại đầu ra rời rạc

Đầu ra có th?lập trình DQ1, DQ2: 30 V DC 100 mA

S?lượng đầu vào tương t?/span>

2

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1: có th?cấu hình phần mềm dòng điện: 0…20 mA, tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 12 bit

AI1: có th?cấu hình phần mềm đầu dò nhiệt đ?hoặc cảm biến mực nước

AI1: có th?cấu hình phần mềm điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 31.5 kOhm, đ?phân giải 12 bit

AI2: có th?cấu hình phần mềm điện áp: -10…10 V DC, tr?kháng: 31.5 kOhm, đ?phân giải 12 bit

S?lượng đầu ra tương t?/span>

1

Loại đầu ra tương t?/span>

AQ1: có th?cấu hình phần mềm điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bit

AQ1: có th?cấu hình phần mềm dòng điện: 0…20 mA, tr?kháng 500 Ohm, đ?phân giải 10 bit

S?lượng đầu ra rơle

2

Điện áp đầu ra

<= điện áp nguồn cung cấp

Loại đầu ra rơle

Đầu ra rơle R1A

Đầu ra rơle R1C: đ?bền điện 100.000 chu k?/span>

Đầu ra rơle R2A

Đầu ra rơle R2C: đ?bền điện 100.000 chu k?/span>

Dòng điện chuyển mạch tối đa

Đầu ra rơle R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?30 V DC

Đầu ra rơle R1C trên tải cảm kháng, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R1C trên tải cảm kháng, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Đầu ra rơle R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?30 V DC

Đầu ra rơle R2C trên tải cảm kháng, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Đầu ra rơle R2C trên tải cảm kháng, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Dòng điện chuyển mạch tối thiểu

Đầu ra rơle R1B: 5 mA ?24 V DC

Đầu ra rơle R2C: 5 mA ?24 V DC

Giao diện vật lý

2 dây RS 485

Loại kết nối

1 RJ45

Phương thức truy cập

Slave Modbus RTU

Tốc đ?truyền

4.8 kbit/s

9.6 kbit/s

19.2 kbit/s

38.4 kbit/s

Khung truyền

RTU

S?lượng địa ch?/span>

1…247

Định dạng d?liệu

8 bit, có th?cấu hình chẵn, l?hoặc không có kiểm tra chẵn l?/span>

Loại phân cực

Không có tr?kháng

Hoạt động 4 góc phần tư có th?/span>

Đúng

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

Mô-men xoắn không đổi tiêu chuẩn

Mô-men xoắn biến đổi tiêu chuẩn

Ch?đ?mô-men xoắn tối ưu

H?sơ điều khiển động cơ đồng b?/span>

Động cơ nam châm vĩnh cửu

Động cơ t?tr?/span>

Mức đ?ô nhiễm

2 tuân th?IEC 61800-5-1

Tần s?đầu ra tối đa

0.599 kHz

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tùy chỉnh tuyến tính riêng biệt t?0.01…9999 s

S, U hoặc tùy chỉnh

Bù trượt động cơ

T?động bất k?tải

Không có sẵn trong luật động cơ nam châm vĩnh cửu

Có th?điều chỉnh

Có th?b?ngăn chặn

Tần s?chuyển mạch

2…16 kHz có th?điều chỉnh

4…16 kHz với h?s?giảm tải

Tần s?chuyển mạch danh định

4 kHz

Phanh đến dừng hẳn

Bằng cách tiêm DC

B?phận cắt mạch phanh tích hợp

Đúng

Dòng điện đường dây

11.4 A ?380 V (công suất bình thường)

9.0 A ?480 V (công suất bình thường)

13.4 A ?380 V (công suất nặng)

10.6 A ?480 V (công suất nặng)

Dòng điện đường dây

13.4 A ?380 V không có cuộn t?đường dây (công suất nặng)

10.6 A ?480 V không có cuộn t?đường dây (công suất nặng)

11.4 A ?380 V có cuộn t?đường dây bên ngoài (công suất bình thường)

9 A ?480 V có cuộn t?đường dây bên ngoài (công suất bình thường)

8.5 A ?380 V có cuộn t?đường dây bên ngoài (công suất nặng)

6.8 A ?480 V có cuộn t?đường dây bên ngoài (công suất nặng)

Dòng điện đầu vào tối đa

13.4 A

Điện áp đầu ra tối đa

480 V

Công suất biểu kiến

9 kVA ?480 V (công suất bình thường)

8.8 kVA ?480 V (công suất nặng)

Dòng điện quá đ?tối đa

14 A trong 60 s (công suất bình thường)

14 A trong 60 s (công suất nặng)

17.1 A trong 2 s (công suất bình thường)

16.7 A trong 2 s (công suất nặng)

Kết nối điện

Đầu ra vít, kh?năng kẹp: 1.5…4 mm² cho phía đường dây

Đầu ra vít, kh?năng kẹp: 4…6 mm² cho bus DC

Đầu ra vít, kh?năng kẹp: 1.5…4 mm² cho động cơ

Đầu ra vít, kh?năng kẹp: 0.2…2.5 mm² cho điều khiển

Dòng ngắn mạch d?kiến

5 kA

Dòng tải cơ bản ?quá tải cao

9.3 A

Dòng tải cơ bản ?quá tải thấp

12.7 A

Tản nhiệt công suất bằng W

Đối lưu t?nhiên: 99 W ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz (công suất nặng)

Đối lưu cưỡng bức: 99 W ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz (công suất nặng)

Đối lưu t?nhiên: 130 W ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz (công suất bình thường)

Đối lưu cưỡng bức: 130 W ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz (công suất bình thường)

Kết nối điện

Phía đường dây: đầu ra vít 1.5…4 mm²/AWG 14…AWG 12

Bus DC: đầu ra vít 4…6 mm²/AWG 12…AWG 10

Động cơ: đầu ra vít 1.5…4 mm²/AWG 14…AWG 12

Điều khiển: đầu ra vít 0.2…2.5 mm²/AWG 24…AWG 12

Có chức năng an toàn Giới hạn tốc đ?an toàn (SLS)

Đúng

Có chức năng an toàn Quản lý phanh an toàn (SBC/SBT)

Đúng

Có chức năng an toàn Dừng hoạt động an toàn (SOS)

Sai

Có chức năng an toàn V?trí an toàn (SP)

Sai

Có chức năng an toàn Logic lập trình an toàn

Sai

Có chức năng an toàn Giám sát tốc đ?an toàn (SSM)

Sai

Có chức năng an toàn Dừng an toàn 1 (SS1)

Đúng

Có chức năng an toàn Dừng an toàn 2 (SS2)

Sai

Có chức năng an toàn Tắt mô-men xoắn an toàn (STO)

Đúng

Có chức năng an toàn Giới hạn v?trí an toàn (SLP)

Sai

Có chức năng an toàn Hướng an toàn (SDI)

Sai

Loại bảo v?/span>

Bảo v?nhiệt: động cơ

Tắt mô-men xoắn an toàn: động cơ

Mất pha động cơ: động cơ

Bảo v?nhiệt: biến tần

Tắt mô-men xoắn an toàn: biến tần

Quá nhiệt: biến tần

Quá dòng: biến tần

Quá dòng đầu ra giữa pha động cơ và đất: biến tần.

Quá dòng đầu ra giữa các pha động cơ: biến tần

Chập giữa pha động cơ và đất: biến tần

Chập giữa các pha động cơ: biến tần

Mất pha động cơ: biến tần

Quá áp bus DC: biến tần

Quá áp nguồn đường dây: biến tần

H?áp nguồn đường dây: biến tần

Mất nguồn cung cấp đầu vào: biến tần

Vượt quá tốc đ?giới hạn: biến tần

Đứt mạch điều khiển: biến tần

Chiều rộng

85.0 mm

Chiều cao

270.0 mm

Đ?sâu

232.5 mm

Trọng lượng tịnh

2.2 kg

Dòng điện đầu ra liên tục

12.7 A ?4 kHz cho công suất bình thường

9.3 A ?4 kHz cho công suất nặng

Môi trường

Đ?cao hoạt động

<= 3000 m với giảm tải hiện tại trên 1000m

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Chứng nhận sản phẩm

UL

CSA

TÜV

EAC

CTick

Đánh dấu

CE

Tiêu chuẩn

IEC 61800-3

IEC 61800-5-1

IEC 60721-3

IEC 61508

IEC 13849-1

UL 618000-5-1

UL 508C

Kiểu lắp ráp

Với tản nhiệt

Tương thích điện t?/span>

Mức th?nghiệm miễn nhiễm phóng điện tĩnh điện cấp 3 theo IEC 61000-4-2

Mức th?nghiệm miễn nhiễm trường điện t?tần s?vô tuyến bức x?cấp 3 theo IEC 61000-4-3

Mức th?nghiệm miễn nhiễm xung nhanh/bùng điện cấp 4 theo IEC 61000-4-4

Mức th?nghiệm miễn nhiễm xung 1.2/50 µs – 8/20 µs cấp 3 theo IEC 61000-4-5

Mức th?nghiệm miễn nhiễm tần s?vô tuyến dẫn truyền cấp 3 theo IEC 61000-4-6

Lớp môi trường (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3C3 theo IEC 60721-3-3

Lớp 3S3 theo IEC 60721-3-3

Gia tốc tối đa khi b?va chạm (trong quá trình hoạt động)

70 m/s² ?22 ms

Gia tốc tối đa khi b?căng thẳng rung động (trong quá trình hoạt động)

5 m/s² ?9…200 Hz

Đ?lệch tối đa dưới tải rung động (trong quá trình hoạt động)

1.5 mm ?2…9 Hz

Đ?ẩm tương đối cho phép (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3K5 theo EN 60721-3

Th?tích không khí làm mát

19.0 m3/h

Loại làm mát

Đối lưu cưỡng bức

Danh mục quá áp

Lớp III

Vòng điều chỉnh

B?điều chỉnh PID có th?điều chỉnh

Mức tiếng ồn

49.5 dB

Mức đ?ô nhiễm

2

Nhiệt đ?vận chuyển không khí xung quanh

-40?0 °C

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?hoạt động

-15?0 °C không cần giảm tải (v?trí thẳng đứng)

50?0 °C với h?s?giảm tải (v?trí thẳng đứng)

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?lưu tr?/span>

-40?0 °C

Cách ly

Giữa đầu ra điện và điều khiển

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?của gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

11.000 cm

Chiều rộng gói 1

37.000 cm

Chiều dài gói 1

32.000 cm

Trọng lượng gói 1

2.950 kg

Loại đơn v?của gói 2

S06

S?lượng đơn v?trong gói 2

12

Chiều cao gói 2

75.000 cm

Chiều rộng gói 2

60.000 cm

Chiều dài gói 2

80.000 cm

Trọng lượng gói 2

47.000 kg

Hướng dẫn lắp đặt

Đ?đảm bảo biến tần ATV340U40N4 hoạt động ổn định và an toàn, bạn cần tuân th?các hướng dẫn lắp đặt sau:

  • Chuẩn b? Kiểm tra k?các thông s?k?thuật của biến tần và động cơ.
  • Lắp đặt: Lắp đặt biến tần ?nơi khô ráo, thoáng mát và tránh xa các nguồn nhiệt.
  • Kết nối: Kết nối biến tần với động cơ, nguồn cấp và các thiết b?điều khiển khác theo đúng sơ đ?đấu nối.
  • Cài đặt: Cài đặt các thông s?hoạt động của biến tần thông qua màn hình điều khiển hoặc phần mềm chuyên dụng.

Biến tần ATV340U40N4 là một giải pháp hiệu qu?và đáng tin cậy đ?điều khiển động cơ trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Với những ưu điểm vượt trội v?hiệu suất, đ?bền và tính năng, sản phẩm này chắc chắn s?đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng.

Phương Minh là đơn v?chuyên cung cấp các loại biến tần chính hãng, chất lượng cao với giá c?cạnh tranh. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất và dịch v?hoàn hảo nhất.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV340U40N4: KHÁI NIỆM VÀ THÔNG S?K?THUẬT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>