Bi岷縩 t岷 ATV320C - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Sat, 23 Nov 2024 09:29:12 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Bi岷縩 t岷 ATV320C - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Bi岷縩 t岷 ATV320C - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv320c-15kw-400v-3ph-giai-phap-dieu-khien-toi-uu-cho-he-thong-cong-nghiep/ Tue, 19 Nov 2024 03:17:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62987 Trong các h?thống công nghiệp hiện đại, biến tần đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu hao mòn thiết b? Biến tần ATV320C 1,5KW 400V 3PH nổi bật nh?tính năng vượt trội, kh?năng vận hành ổn định và đáp ứng

Bài viết BIẾN TẦN ATV320C 1,5KW 400V 3PH ?GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU CHO H?THỐNG CÔNG NGHIỆP đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Trong các h?thống công nghiệp hiện đại, biến tần đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu hao mòn thiết b? Biến tần ATV320C 1,5KW 400V 3PH nổi bật nh?tính năng vượt trội, kh?năng vận hành ổn định và đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe trong sản xuất. Hãy cùng khám phá chi tiết v?sản phẩm này đ?hiểu rõ hơn v?các ứng dụng và lợi ích mà nó mang lại.

Giới thiệu v?BIẾN TẦN ATV320C

Biến tần ATV320C thuộc dòng sản phẩm Schneider Electric, được thiết k?chuyên dụng cho các ứng dụng điều khiển động cơ 3 pha công suất 1,5kW, điện áp 400V. Sản phẩm không ch?đáp ứng nhu cầu vận hành ổn định mà còn được tối ưu hóa đ?giảm tiêu th?năng lượng và nâng cao tuổi th?thiết b? Đây là giải pháp lý tưởng cho các h?thống băng chuyền, máy trộn, quạt công nghiệp, bơm nước và nhiều lĩnh vực khác.

Nguyên lý hoạt động của BIẾN TẦN ATV320C

Biến tần ATV320C hoạt động dựa trên việc điều chỉnh tần s?và điện áp cung cấp cho động cơ điện, t?đó kiểm soát tốc đ?và mô-men xoắn một cách chính xác. Các bước hoạt động cơ bản bao gồm:

  1. Chuyển đổi nguồn AC sang DC:
    Điện xoay chiều (AC) được chỉnh lưu qua mạch chỉnh lưu diode hoặc IGBT đ?tạo ra dòng điện một chiều (DC).
  2. Làm mịn tín hiệu DC:
    Dòng DC sau đó được làm mịn qua t?điện, loại b?các nhiễu tần s?cao, đảm bảo nguồn cấp ổn định cho các giai đoạn sau.
  3. Chuyển đổi ngược t?DC sang AC:
    Mạch nghịch lưu (inverter) s?dụng IGBT đ?biến dòng DC thành dòng AC với tần s?và điện áp có th?điều chỉnh linh hoạt.
  4. Điều khiển theo nguyên lý PWM (Điều rộng xung):
    Công ngh?PWM cho phép thay đổi tần s?và biên đ?của dòng AC, giúp điều chỉnh tốc đ?động cơ t?t? tránh hiện tượng giật hoặc gây quá tải.

Nh?nguyên lý này, biến tần ATV320C không ch?giúp động cơ vận hành mượt mà mà còn giảm đáng k?hao phí năng lượng.

Ứng dụng của BIẾN TẦN ATV320C

Biến tần ATV320C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, bao gồm:

  • Băng chuyền: Điều chỉnh tốc đ?băng tải linh hoạt, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất.
  • Quạt và bơm nước: Tiết kiệm năng lượng đáng k?bằng cách điều chỉnh tốc đ?theo nhu cầu thực t?
  • Máy trộn và máy khuấy: Đảm bảo mô-men xoắn chính xác, giúp cải thiện chất lượng thành phẩm.
  • H?thống HVAC: H?tr?điều chỉnh tốc đ?quạt gió, nâng cao hiệu qu?s?dụng năng lượng.

Thông s?k?thuật của BIẾN TẦN ATV320C

Dưới đây là các thông s?k?thuật quan trọng của biến tần ATV320C 1,5KW 400V 3PH:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Dòng sản phẩm

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Máy móc phức tạp

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Định dạng của thiết b?/span>

Nh?gọn

Kiểu lắp đặt

Lắp tường

Giao thức cổng thông tin

Modbus serial

CANopen

Th?tùy chọn

Mô-đun thông tin

CANopen

Mô-đun thông tin

EtherCAT

Mô-đun thông tin

Profibus DP V1

Mô-đun thông tin

PROFINET

Mô-đun thông tin

Ethernet Powerlink

Mô-đun thông tin

EtherNet/IP

Mô-đun thông tin

DeviceNet

Điện áp nguồn định mức [Us]

380…500 V – 15…10 %

Dòng ra định mức

4.1 A

Công suất động cơ kW

1.5 kW (tải nặng)

B?lọc EMC

B?lọc EMC loại C2 tích hợp

Mức đ?bảo v?chống bụi và nước

IP20

B?sung

S?lượng đầu vào rời rạc

7

Loại đầu vào rời rạc

STO: tắt mô-men xoắn an toàn, 24 V DC, tr?kháng: 1.5 kOhm

DI1…DI6: đầu vào logic, 24 V DC (30 V)

DI5 có th?lập trình làm đầu vào xung: 0?0 kHz, 24 V DC (30 V)

Logic đầu vào rời rạc

Logic dương (nguồn)

Logic âm (hút)

S?lượng đầu ra rời rạc

3

Loại đầu ra rời rạc

Open collector DQ+: 0? kHz 30 V DC 100 mA

Open collector DQ-: 0? kHz 30 V DC 100 mA

Rơle có th?cấu hình R1A 1 NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R1B 1 NC đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R1C

Rơle có th?cấu hình R2A 1 NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R2C

Dòng chuyển mạch tối đa

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?30 V DC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?30 V DC

Dòng chuyển mạch tối thiểu

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C: 5 mA ?24 V DC

S?lượng đầu vào tương t?/span>

3

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1 điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bits

AI2 điện áp differential lưỡng cực: +/- 10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bits

AI3 dòng điện: 0…20 mA (hoặc 4-20 mA, x-20 mA, 20-x mA hoặc các kiểu khác theo cấu hình), tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 10 bits

S?lượng đầu ra tương t?/span>

1

Loại đầu ra tương t?/span>

Có th?cấu hình phần mềm dòng điện AQ1: 0…20 mA tr?kháng 800 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Có th?cấu hình phần mềm điện áp AQ1: 0…10 V DC tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Phương thức truy cập

Nô l?CANopen

Ch?đ?4 góc phần tư

Có th?/span>

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

T?l?điện áp/tần s? 5 điểm

Điều khiển vector t?thông không cảm biến, tiêu chuẩn

T?l?điện áp/tần s?– Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai

Điều khiển vector t?thông không cảm biến – Tiết kiệm năng lượng

T?l?điện áp/tần s? 2 điểm

H?sơ điều khiển động cơ đồng b?/span>

Điều khiển vector không cảm biến

Mô-men xoắn quá tải thoáng qua

170?00 % mô-men xoắn định mức động cơ

Tần s?đầu ra tối đa

0.599 kHz

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính

Ch?đ?chuyển mạch dốc

T?động dừng tăng tốc/giảm tốc với tiêm DC

Bù trượt động cơ

T?động bất k?tải

Có th?điều chỉnh 0…300 %

Không có sẵn trong t?l?điện áp/tần s?(2 hoặc 5 điểm)

Tần s?chuyển mạch

2…16 kHz điều chỉnh được

4…16 kHz với h?s?giảm công suất

Tần s?chuyển mạch định mức

4 kHz

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC

B?x?nguồn phanh tích hợp

Dòng điện đường dây

6.4 A ?380 V (tải nặng)

4.9 A ?500 V (tải nặng)

Dòng vào tối đa

6.4 A

Điện áp ra tối đa

500 V

500 V

4.2 kVA ?500 V (tải nặng)

Tần s?mạng

50…60 Hz

Dung sai tần s?mạng đối xứng tương đối

5 %

Dòng ngắn mạch d?kiến Isc

5 kA

Dòng tải cơ bản ?quá tải cao

3.0 A

Tán nhiệt theo W

Quạt: 56.0 W ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

Chức năng an toàn

Với chức năng an toàn Giới hạn tốc đ?an toàn (SLS): Có

Với chức năng an toàn Quản lý phanh an toàn (SBC/SBT): Không

Với chức năng an toàn Dừng hoạt động an toàn (SOS): Không

Với chức năng an toàn V?trí an toàn (SP): Không

Với chức năng an toàn Logic lập trình an toàn: Không

Với chức năng an toàn Giám sát tốc đ?an toàn (SSM): Không

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 1 (SS1): Có

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 2 (SS2): Không

Với chức năng an toàn Tắt mô-men xoắn an toàn (STO): Có

Với chức năng an toàn V?trí giới hạn an toàn (SLP): Không

Với chức năng an toàn Hướng an toàn (SDI): Không

Loại bảo v?/span>

Đứt pha đầu vào: biến tần

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: biến tần

Bảo v?quá nhiệt: biến tần

Ngắn mạch giữa các pha động cơ: biến tần

Bảo v?nhiệt: biến tần

Kích thước

Chiều rộng: 105.0 mm

Chiều cao: 142.0 mm

Đ?sâu: 158.0 mm

Trọng lượng sản phẩm: 1.3 kg

Môi trường

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Chứng nhận sản phẩm

CE

ATEX

NOM

GOST

EAC

RCM

KC

Đánh dấu

CE

ATEX

UL

CSA

EAC

RCM

Tiêu chuẩn

IEC 61800-5-1

Tương thích điện t?/span>

Kh?năng chịu phóng điện tĩnh điện mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Kh?năng chịu nhiễu trường điện t?tần s?vô tuyến phát x?mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Kh?năng chịu nhiễu nhanh/bùng n?điện t?mức th?nghiệm 4 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Kh?năng chịu xung điện áp 1.2/50 µs – 8/20 µs mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Kh?năng chịu nhiễu tần s?vô tuyến dẫn mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-6

Kh?năng chịu nhiễu sụt áp và gián đoạn điện áp tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-11

Lớp môi trường (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3C3 theo tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp 3S2 theo tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Gia tốc cực đại dưới tác động sốc (trong quá trình hoạt động)

150 m/s² trong 11 ms

Gia tốc cực đại dưới ứng suất rung động (trong quá trình hoạt động)

10 m/s² ?13…200 Hz

Đ?lệch cực đại dưới tải rung động (trong quá trình hoạt động)

1.5 mm ?2…13 Hz

Đ?ẩm tương đối cho phép (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3K5 theo tiêu chuẩn EN 60721-3

Lưu lượng không khí làm mát

18.0 m3/h

Loại quá áp

III

Vòng điều chỉnh

B?điều chỉnh PID có th?điều chỉnh

Đ?chính xác tốc đ?/span>

+/- 10 % của trượt danh định 0.2 Tn đến Tn

Mức đ?ô nhiễm

2

Nhiệt đ?môi trường xung quanh vận chuyển

-25?0 °C

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho hoạt động

-10?0 °C (không cần giảm công suất)

50?0 °C (với h?s?giảm công suất)

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho lưu tr?/span>

-25?0 °C

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?đóng gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

Chiều cao gói 1

Chiều rộng gói 1

18.500 cm

Chiều dài gói 1

18.700 cm

Trọng lượng gói 1

1.693 kg

Loại đơn v?đóng gói 2

S06

S?lượng đơn v?trong gói 2

30

Chiều cao gói 2

75.000 cm

Chiều rộng gói 2

60.000 cm

Chiều dài gói 2

80.000 cm

Trọng lượng gói 2

64.360 kg

Với kh?năng vận hành ổn định, tiết kiệm năng lượng và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp, biến tần ATV320C chính là giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp của bạn.

Hãy liên h?ngay với Phương Minh ?nhà cung cấp uy tín các thiết b?điện công nghiệp, đ?được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, chất lượng cao và dịch v?h?tr?tận tâm.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep



Bài viết BIẾN TẦN ATV320C 1,5KW 400V 3PH ?GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU CHO H?THỐNG CÔNG NGHIỆP đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Bi岷縩 t岷 ATV320C - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv320c-075kw-400v-3ph-giai-phap-hieu-qua-cho-he-thong-dieu-khien-dong-co/ Mon, 18 Nov 2024 03:38:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62984 Trong lĩnh vực công nghiệp hiện đại, việc s?dụng biến tần đã tr?thành giải pháp tối ưu đ?điều khiển và quản lý năng lượng cho các h?thống động cơ. Biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH là sản phẩm chất lượng cao, được thiết k?đ?đáp ứng những yêu cầu khắt

Bài viết BIẾN TẦN ATV320C 0,75KW 400V 3PH – GIẢI PHÁP HIỆU QU?CHO H?THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Trong lĩnh vực công nghiệp hiện đại, việc s?dụng biến tần đã tr?thành giải pháp tối ưu đ?điều khiển và quản lý năng lượng cho các h?thống động cơ. Biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH là sản phẩm chất lượng cao, được thiết k?đ?đáp ứng những yêu cầu khắt khe của các nhà máy và dây chuyền sản xuất. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết v?sản phẩm này, t?khái niệm đến ứng dụng thực tiễn và vai trò của nó.

Khái niệm biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH

Biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH là thiết b?điện t?được s?dụng đ?biến đổi tần s?của dòng điện xoay chiều, giúp điều chỉnh tốc đ?quay của động cơ. Với công suất 0,75KW, điện áp 400V và thiết k?3 pha, sản phẩm này phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi đ?chính xác cao trong điều khiển. Điểm nổi bật của biến tần ATV320C là kh?năng tiết kiệm năng lượng và tăng tuổi th?cho động cơ.

Ứng dụng của biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH

Biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH được s?dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nh?vào kh?năng điều khiển linh hoạt và hiệu suất vượt trội. Một s?ứng dụng điển hình bao gồm:

  1. Dây chuyền sản xuất:
    Biến tần h?tr?điều chỉnh tốc đ?của các băng tải, máy đóng gói, và máy cắt t?động, giúp tăng năng suất và giảm thiểu lỗi trong quá trình vận hành.
  2. H?thống bơm và quạt công nghiệp:
    Sản phẩm giúp điều khiển lưu lượng và áp suất, đảm bảo hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng.
  3. Máy nén khí:
    Biến tần giúp điều chỉnh công suất theo nhu cầu thực t? giảm hao phí điện năng và giảm tiếng ồn trong quá trình vận hành.
  4. Công nghiệp ch?biến:
    ATV320C được ứng dụng trong các máy nghiền, máy trộn, và các thiết b?khác, đảm bảo đ?chính xác cao trong quy trình ch?biến.

Nh?tính đa dụng, biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp mong muốn tối ưu hóa quy trình sản xuất.

Vai trò của biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH

Biến tần ATV320C không ch?đảm bảo hiệu qu?hoạt động mà còn mang lại nhiều lợi ích quan trọng:

  • Tiết kiệm năng lượng: Giảm mức tiêu th?điện năng, đặc biệt trong các h?thống hoạt động liên tục.
  • Tăng tuổi th?động cơ: Giảm hiện tượng sốc điện và quá tải, bảo v?động cơ trong quá trình vận hành.
  • Cải thiện hiệu suất sản xuất: Điều chỉnh linh hoạt tốc đ?và công suất, phù hợp với từng giai đoạn sản xuất.
  • Bảo v?môi trường: Giảm khí thải CO?nh?tiết kiệm năng lượng hiệu qu?

Thông s?k?thuật của biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Altivar Machine ATV320

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Máy móc phức tạp

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Định dạng của thiết b?/span>

Nh?gọn

Kiểu lắp đặt

Lắp tường

Giao thức cổng thông tin

Modbus serial

CANopen

Th?tùy chọn

Mô-đun thông tin

CANopen

Mô-đun thông tin

EtherCAT

Mô-đun thông tin

Profibus DP V1

Mô-đun thông tin

PROFINET

Mô-đun thông tin

Ethernet Powerlink

Mô-đun thông tin

EtherNet/IP

Mô-đun thông tin

DeviceNet

Điện áp nguồn định mức [Us]

380…500 V – 15…10 %

Dòng ra định mức

2.3 A

Công suất động cơ kW

0.75 kW (tải nặng)

B?lọc EMC

B?lọc EMC loại C2 tích hợp

Mức đ?bảo v?chống bụi và nước

IP20

B?sung

S?lượng đầu vào rời rạc

7

Loại đầu vào rời rạc

STO: tắt mô-men xoắn an toàn, 24 V DC, tr?kháng: 1.5 kOhm

DI1…DI6: đầu vào logic, 24 V DC (30 V)

DI5 có th?lập trình làm đầu vào xung: 0?0 kHz, 24 V DC (30 V)

Logic đầu vào rời rạc

Logic dương (nguồn)

Logic âm (hút)

S?lượng đầu ra rời rạc

3

Loại đầu ra rời rạc

Open collector DQ+: 0? kHz 30 V DC 100 mA

Open collector DQ-: 0? kHz 30 V DC 100 mA

Rơle có th?cấu hình R1A 1 NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R1B 1 NC đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R1C

Rơle có th?cấu hình R2A 1 NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R2C

Dòng chuyển mạch tối đa

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?30 V DC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?30 V DC

Dòng chuyển mạch tối thiểu

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C: 5 mA ?24 V DC

S?lượng đầu vào tương t?/span>

3

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1 điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bits

AI2 điện áp differential lưỡng cực: +/- 10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bits

AI3 dòng điện: 0…20 mA (hoặc 4-20 mA, x-20 mA, 20-x mA hoặc các kiểu khác theo cấu hình), tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 10 bits

S?lượng đầu ra tương t?/span>

1

Loại đầu ra tương t?/span>

Có th?cấu hình phần mềm dòng điện AQ1: 0…20 mA tr?kháng 800 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Có th?cấu hình phần mềm điện áp AQ1: 0…10 V DC tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Phương thức truy cập

Nô l?CANopen

Ch?đ?4 góc phần tư

Có th?/span>

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

T?l?điện áp/tần s? 5 điểm

Điều khiển vector t?thông không cảm biến, tiêu chuẩn

T?l?điện áp/tần s?– Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai

Điều khiển vector t?thông không cảm biến – Tiết kiệm năng lượng

T?l?điện áp/tần s? 2 điểm

H?sơ điều khiển động cơ đồng b?/span>

Điều khiển vector không cảm biến

Mô-men xoắn quá tải thoáng qua

170?00 % mô-men xoắn định mức động cơ

Tần s?đầu ra tối đa

0.599 kHz

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính

Ch?đ?chuyển mạch dốc

T?động dừng tăng tốc/giảm tốc với tiêm DC

Bù trượt động cơ

T?động bất k?tải

Có th?điều chỉnh 0…300 %

Không có sẵn trong t?l?điện áp/tần s?(2 hoặc 5 điểm)

Tần s?chuyển mạch

2…16 kHz điều chỉnh được

4…16 kHz với h?s?giảm công suất

Tần s?chuyển mạch định mức

4 kHz

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC

B?x?nguồn phanh tích hợp

Dòng điện đường dây

3.6 A ?380 V (tải nặng)

2.8 A ?500 V (tải nặng)

Dòng vào tối đa

3.6 A

Điện áp ra tối đa

500 V

Công suất biểu kiến

2.4 kVA ?500 V (tải nặng)

Tần s?mạng

50…60 Hz

Dung sai tần s?mạng đối xứng tương đối

5 %

Dòng ngắn mạch d?kiến Isc

5 kA

Dòng tải cơ bản ?quá tải cao

7.1 A

Tán nhiệt theo W

Quạt: 32.0 W ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

Chức năng an toàn

Với chức năng an toàn Giới hạn tốc đ?an toàn (SLS): Có

Với chức năng an toàn Quản lý phanh an toàn (SBC/SBT): Không

Với chức năng an toàn Dừng hoạt động an toàn (SOS): Không

Với chức năng an toàn V?trí an toàn (SP): Không

Với chức năng an toàn Logic lập trình an toàn: Không

Với chức năng an toàn Giám sát tốc đ?an toàn (SSM): Không

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 1 (SS1): Có

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 2 (SS2): Không

Với chức năng an toàn Tắt mô-men xoắn an toàn (STO): Có

Với chức năng an toàn V?trí giới hạn an toàn (SLP): Không

Với chức năng an toàn Hướng an toàn (SDI): Không

Loại bảo v?/span>

Đứt pha đầu vào: biến tần

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: biến tần

Bảo v?quá nhiệt: biến tần

Ngắn mạch giữa các pha động cơ: biến tần

Bảo v?nhiệt: biến tần

Kích thước

Chiều rộng: 105.0 mm

Chiều cao: 142.0 mm

Đ?sâu: 158.0 mm

Trọng lượng tịnh: 1.2 kg

Môi trường

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Chứng nhận sản phẩm

CE

ATEX

NOM

GOST

EAC

RCM

KC

Đánh dấu

CE

ATEX

UL

CSA

EAC

RCM

Tiêu chuẩn

IEC 61800-5-1

Tương thích điện t?/span>

Kh?năng chịu phóng điện tĩnh điện mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Kh?năng chịu nhiễu trường điện t?tần s?vô tuyến phát x?mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Kh?năng chịu nhiễu nhanh/bùng n?điện t?mức th?nghiệm 4 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Kh?năng chịu xung điện áp 1.2/50 µs – 8/20 µs mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Kh?năng chịu nhiễu tần s?vô tuyến dẫn mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-6

Kh?năng chịu nhiễu sụt áp và gián đoạn điện áp tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-11

Lớp môi trường (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3C3 theo tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp 3S2 theo tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Gia tốc cực đại dưới tác động sốc (trong quá trình hoạt động)

150 m/s² trong 11 ms

Gia tốc cực đại dưới ứng suất rung động (trong quá trình hoạt động)

10 m/s² ?13…200 Hz

Đ?lệch cực đại dưới tải rung động (trong quá trình hoạt động)

1.5 mm ?2…13 Hz

Đ?ẩm tương đối cho phép (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3K5 theo tiêu chuẩn EN 60721-3

Lưu lượng không khí làm mát

18.0 m3/h

Loại quá áp

III

Vòng điều chỉnh

B?điều chỉnh PID có th?điều chỉnh

Đ?chính xác tốc đ?/span>

+/- 10 % của trượt danh định 0.2 Tn đến Tn

Mức đ?ô nhiễm

2

Nhiệt đ?môi trường xung quanh vận chuyển

-25?0 °C

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho hoạt động

-10?0 °C (không cần giảm công suất)

50?0 °C (với h?s?giảm công suất)

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho lưu tr?/span>

-25?0 °C

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?đóng gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

18.000 cm

Chiều rộng gói 1

18.500 cm

Chiều dài gói 1

18.500 cm

Trọng lượng gói 1

1.680 kg

Loại đơn v?đóng gói 2

S06

S?lượng đơn v?trong gói 2

30

Chiều cao gói 2

75.000 cm

Chiều rộng gói 2

60.000 cm

Chiều dài gói 2

80.000 cm

Trọng lượng gói 2

63.490 kg

Với những ưu điểm vượt trội, biến tần ATV320C 0,75KW 400V 3PH chính là giải pháp hoàn hảo cho h?thống điều khiển động cơ của bạn. Đ?đảm bảo sản phẩm chính hãng với giá c?cạnh tranh, hãy liên h?ngay với Phương Minh ?nhà cung cấp thiết b?điện uy tín hàng đầu.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV320C 0,75KW 400V 3PH – GIẢI PHÁP HIỆU QU?CHO H?THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>