Bi岷縩 t岷 ATV310 3P 1.5KW - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Thu, 24 Oct 2024 18:19:09 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Bi岷縩 t岷 ATV310 3P 1.5KW - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Bi岷縩 t岷 ATV310 3P 1.5KW - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv310-3p-1-5kw-thong-so-ky-thuat/ Fri, 25 Oct 2024 03:10:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62841 Biến tần ATV310 3P 1.5KW là một trong những sản phẩm nổi bật thuộc dòng biến tần ATV310 của Schneider Electric, được thiết k?đặc biệt cho các ứng dụng trong công nghiệp. Với kh?năng điều khiển linh hoạt và hiệu suất cao, biến tần ATV310 giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện

Bài viết BIẾN TẦN ATV310 3P 1.5KW – THÔNG S?K?THUẬT  đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Biến tần ATV310 3P 1.5KW là một trong những sản phẩm nổi bật thuộc dòng biến tần ATV310 của Schneider Electric, được thiết k?đặc biệt cho các ứng dụng trong công nghiệp. Với kh?năng điều khiển linh hoạt và hiệu suất cao, biến tần ATV310 giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện hiệu qu?hoạt động của máy móc. Trong bài viết này, chúng ta s?tìm hiểu chi tiết v?khái niệm, ứng dụng, thông s?k?thuật và hướng dẫn lắp đặt của biến tần ATV310 3P 1.5KW.

Khái niệm v?biến tần ATV310 3P 1.5KW

Biến tần ATV310 3P 1.5KW là thiết b?điện t?được s?dụng đ?điều chỉnh tốc đ?quay của động cơ xoay chiều 3 pha. Thông qua việc thay đổi tần s?của dòng điện đầu vào, biến tần này giúp kiểm soát hiệu qu?các hoạt động của động cơ, t?đó tối ưu hóa quy trình sản xuất và giảm thiểu tiêu hao năng lượng. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong các h?thống máy bơm, quạt, băng tải và nhiều thiết b?công nghiệp khác.

Ứng dụng của biến tần ATV310 3P 1.5KW

Biến tần ATV310 3P 1.5KW được s?dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nh?tính linh hoạt và kh?năng tiết kiệm năng lượng. C?th? sản phẩm này được ứng dụng trong:

  • H?thống máy bơm: Biến tần giúp kiểm soát chính xác tốc đ?quay của động cơ máy bơm, t?đó tối ưu hóa lượng nước bơm vào h?thống, giảm thiểu tình trạng bơm quá tải hoặc thiếu tải, đảm bảo an toàn và hiệu qu?
  • H?thống quạt: ATV310 3P 1.5KW giúp điều chỉnh tốc đ?quạt một cách linh hoạt, phù hợp với yêu cầu làm mát hoặc thông gió trong các nhà máy, xưởng sản xuất lớn, góp phần tiết kiệm điện năng và giảm tiếng ồn.
  • Băng tải: Với kh?năng điều khiển tốc đ?linh hoạt, biến tần ATV310 giúp h?thống băng tải hoạt động trơn tru, tránh tình trạng dừng đột ngột hoặc chạy quá nhanh, giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc thiết b?và nâng cao hiệu qu?sản xuất.
  • Máy nén khí: Biến tần điều chỉnh tốc đ?quay của động cơ máy nén khí, giúp tiết kiệm điện năng, tăng tuổi th?thiết b?và giảm thiểu các s?c?k?thuật trong quá trình vận hành.
  • Các h?thống cơ khí khác: ATV310 3P 1.5KW còn được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như thực phẩm, đ?uống, dệt may, hóa chất, với vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa năng lượng và nâng cao hiệu suất.

Thông s?k?thuật của biến tần ATV310 3P 1.5KW

Biến tần ATV310 3P 1.5KW s?hữu nhiều thông s?k?thuật nổi bật, bao gồm:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 310

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Máy đơn giản

Kiểu lắp ráp

Có tản nhiệt

Tên ngắn của thiết b?/span>

ATV310

S?pha mạng

Ba pha

Điện áp nguồn định mức [Us]

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

1.5 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

2 hp cho tải nặng

Mức tiếng ồn

50 dB

B?sung

S?lượng mỗi b?/span>

B?1

B?lọc EMC

Không có b?lọc EMC

Loại làm mát

Quạt tích hợp

Giao thức cổng thông tin

Modbus

Loại kết nối

RJ45 (trên mặt trước) cho Modbus

Giao diện vật lý

2 dây RS 485 cho Modbus

Khung truyền

RTU cho Modbus

Tốc đ?truyền

4800 bit/s

9600 bit/s

19200 bit/s

38400 bit/s

S?địa ch?/span>

1?47 cho Modbus

Dịch v?thông tin

Đọc thanh ghi gi?(03) 29 t?/span>

Ghi thanh ghi đơn (06) 29 t?/span>

Ghi nhiều thanh ghi (16) 27 t?/span>

Đọc/ghi nhiều thanh ghi (23) 4/4 t?/span>

Đọc nhận dạng thiết b?(43)

Dòng điện đường dây

6.5 A ?380 V (tải nặng)

5.4 A ?460 V (tải nặng)

Công suất biểu kiến

4.3 kVA ?460 V (tải nặng)

Dòng ngắn mạch d?kiến Isc

5 kA (tải nặng)

Dòng ra liên tục

4.1 A tải nặng

Dòng thoáng qua tối đa

6.2 A trong 60 giây (tải nặng)

Tán nhiệt theo W

60.4 W, ?In (tải nặng)

Tần s?đầu ra biến tần

0.5?00 Hz

Tần s?chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần s?chuyển mạch

2…12 kHz điều chỉnh được

Khoảng tốc đ?/span>

1?0 cho động cơ không đồng b?/span>

Mô-men xoắn quá đ?thoáng qua

170?00 % của mô-men xoắn danh định động cơ tùy thuộc vào định mức của biến tần và loại động cơ

Mô-men phanh

Tối đa 150 % của mô-men xoắn danh định động cơ với điện tr?phanh, tối đa 70 % của mô-men xoắn danh định động cơ không có điện tr?phanh

H?sơ điều khiển động cơ

T?s?điện áp/tần s?(V/f), T?s?điện áp/tần s?– Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai.

Điều khiển vector không cảm biến (SVC), Bù trượt động cơ, Điều chỉnh được

Điện áp ra

380…460 V ba pha

Kết nối điện

Đầu nối, kh?năng kẹp: 1.5…2.5 mm², AWG 16…AWG 14 (L1, L2, L3, PA/+, PB, U, V, W)

Mô-men xoắn siết chặt

0.8? N.m

Cách điện

Điện giữa nguồn và điều khiển

Nguồn cung

Nguồn cung nội b?cho điện tr?tham chiếu: 5 V (4.75?.25 V)DC, <10 mA với bảo v?quá tải và ngắn mạch

Nguồn cung nội b?cho đầu vào logic

24 V (20.4?8.8 V)DC, <100 mA với bảo v?quá tải và ngắn mạch

S?lượng đầu vào tương t?/span>

1

Loại đầu vào tương t?/span>

Có th?cấu hình AI1 0…20 mA 250 Ohm, có th?cấu hình AI1 0…10 V 30 kOhm, có th?cấu hình AI1 0…5 V 30 kOhm

S?lượng đầu vào rời rạc

4

Loại đầu vào rời rạc

Có th?lập trình LI1…LI4 24 V 18…30 V

Logic đầu vào rời rạc

Logic âm (hút), > 16 V (trạng thái 0), < 10 V (trạng thái 1), tr?kháng đầu vào 3.5 kOhm, Logic dương (nguồn), 0…< 5 V (trạng thái 0), > 11 V (trạng thái 1)

Thời gian lấy mẫu

10 ms cho đầu vào tương t? 20 ms, dung sai +/- 1 ms cho đầu vào logic

Sai s?tuyến tính

+/- 0.3 % của giá tr?tối đa cho đầu vào tương t?/span>

S?lượng đầu ra tương t?/span>

1

Loại đầu ra tương t?/span>

AO1 có th?cấu hình phần mềm điện áp: 0…10 V AC 0…10 V 0?.02 A, tr?kháng: 470 Ohm, đ?phân giải 8 bit.

AO1 có th?cấu hình phần mềm dòng điện: 0…20 mA, tr?kháng: 800 Ohm, đ?phân giải 8 bits.

S?lượng đầu ra rời rạc

2

Loại đầu ra rời rạc

Đầu ra logic LO+, LO-, Đầu ra rơle được bảo v?R1A, R1B, R1C 1 C/O

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA ?24 V DC cho rơle logic

Dòng chuyển mạch tối đa

2 A ?250 V AC trên tải cảm cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic.

2 A ?30 V DC trên tải cảm cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic.

3 A ?250 V AC trên tải tr?kháng cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic.

4 A ?30 V DC trên tải tr?kháng cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic.

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính t?0…999.9 s

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC, <30 s

Loại bảo v?/span>

Quá áp nguồn đường dây

H?áp nguồn đường dây.

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất

Bảo v?quá nhiệt.

Ngắn mạch giữa các pha động cơ

Chống mất pha đầu vào trong ba pha.

Bảo v?động cơ nhiệt thông qua biến tần bằng cách tính toán liên tục I²t

Đ?phân giải tần s?/span>

Đầu vào tương t? b?chuyển đổi A/D, 10 bit, Đơn v?hiển th? 0.1 Hz

Hằng s?thời gian

20 ms +/- 1 ms cho thay đổi tham chiếu

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Kích thước

Chiều cao: 143 mm

Chiều rộng: 105 mm

Đ?sâu: 151 mm

Trọng lượng sản phẩm

1.1 kg

Tần s?nguồn cung

50/60 Hz +/- 5 %

Đích sản phẩm

Động cơ không đồng b?/span>

Môi trường
Tương thích điện t?/span>

Kh?năng chịu nhiễu nhanh/bùng n?điện t?– mức th?nghiệm: cấp 4 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Kh?năng chịu phóng điện tĩnh điện – mức th?nghiệm: cấp 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Kh?năng chịu nhiễu dẫn – mức th?nghiệm: cấp 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-6.

Kh?năng chịu nhiễu trường điện t?tần s?vô tuyến phát x?– mức th?nghiệm: cấp 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Kh?năng chịu nhiễu sụt áp và gián đoạn điện áp tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-11.

Kh?năng chịu nhiễu xung điện áp – mức th?nghiệm: cấp 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Tiêu chuẩn

IEC 61800-5-1

IEC 61800-3

Chứng nhận sản phẩm

CE

EAC

KC

Mức đ?bảo v?chống bụi và nước

IP20 không có tấm chắn phía trên

IP4X phía trên

Mức đ?ô nhiễm

2 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61800-5-1

Đặc tính môi trường

Lớp chịu ô nhiễm bụi 3S2 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp chịu ô nhiễm hóa chất 3C3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Kh?năng chịu sốc

15 gn tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-27 trong 11 ms

Đ?ẩm tương đối

5?5 % không có ngưng t?tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-3

5?5 % không có nước nh?giọt tuân th?tiêu chuẩn IEC 60068-2-3

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho lưu tr?/span>

-25…70 °C

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho hoạt động

-10…55 °C không cần giảm công suất

55…60 °C tháo nắp bảo v?t?đỉnh của biến tần với giảm công suất 2.2 % mỗi °C

Đ?cao hoạt động

<= 1000 m không cần giảm công suất

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?đóng gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

16.000 cm

Chiều rộng gói 1

17.270 cm

Chiều dài gói 1

19.300 cm

Trọng lượng gói 1

1.380 kg

Loại đơn v?đóng gói 2

S03

S?lượng đơn v?trong gói 2

2

Chiều cao gói 2

30.000 cm

Chiều rộng gói 2

30.000 cm

Chiều dài gói 2

40.000 cm

Trọng lượng gói 2

5.253 kg

Hướng dẫn lắp đặt biến tần ATV310 3P 1.5KW

Lắp đặt biến tần ATV310 3P 1.5KW yêu cầu tuân th?nghiêm ngặt các bước sau đ?đảm bảo an toàn và hiệu qu?trong quá trình vận hành:

  • Bước 1: Chuẩn b?môi trường lắp đặt. Biến tần cần được lắp đặt ?nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt đ?cao. Đảm bảo có đ?không gian xung quanh biến tần đ?tản nhiệt tốt.
  • Bước 2: Kiểm tra điện áp nguồn và động cơ. Đảm bảo điện áp đầu vào và đầu ra phù hợp với thông s?k?thuật của biến tần và động cơ.
  • Bước 3: Đấu nối dây nguồn và dây động cơ. Đấu dây nguồn vào cổng nguồn của biến tần và dây động cơ vào cổng ra động cơ, đảm bảo kết nối chính xác theo sơ đ?hướng dẫn.
  • Bước 4: Cài đặt các thông s?vận hành. S?dụng giao diện điều khiển của biến tần đ?thiết lập các thông s?cơ bản như tần s? điện áp, và các ch?đ?vận hành phù hợp với yêu cầu của ứng dụng.
  • Bước 5: Kiểm tra và vận hành. Sau khi cài đặt hoàn tất, tiến hành chạy th?biến tần đ?kiểm tra các chức năng và điều chỉnh lại nếu cần.

Biến tần ATV310 3P 1.5KW là giải pháp lý tưởng cho các h?thống công nghiệp yêu cầu kh?năng điều khiển linh hoạt và tiết kiệm năng lượng. Với nhiều ưu điểm vượt trội v?hiệu suất và đ?bền, sản phẩm này chắc chắn s?đáp ứng tốt nhu cầu của doanh nghiệp bạn. Đ?mua biến tần ATV310 3P 1.5KW chính hãng với giá cạnh tranh nhất, hãy liên h?ngay với Phương Minh – đơn v?phân phối uy tín hàng đầu v?thiết b?điện công nghiệp. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, dịch v?h?tr?k?thuật chuyên nghiệp và chính sách bảo hành tận tâm.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV310 3P 1.5KW – THÔNG S?K?THUẬT  đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>