Bi岷縩 t岷 ATV 320C - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Thu, 21 Nov 2024 02:20:31 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //carolynpetreccia.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png Bi岷縩 t岷 ATV 320C - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com 32 32 Bi岷縩 t岷 ATV 320C - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //carolynpetreccia.com/bai-viet/bien-tan-atv-320c-giai-phap-toi-uu-cho-he-thong-dieu-khien/ Fri, 15 Nov 2024 03:11:00 +0000 //carolynpetreccia.com/?p=62974 Biến tần ATV 320C là dòng sản phẩm hiện đại, được thiết k?nhằm tối ưu hóa hiệu suất vận hành của các h?thống động cơ điện trong công nghiệp. Với công ngh?tiên tiến, sản phẩm này không ch?mang lại s?ổn định mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu

Bài viết BIẾN TẦN ATV 320C: GIẢI PHÁP TỐI ƯU CHO H?THỐNG ĐIỀU KHIỂN đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Biến tần ATV 320C là dòng sản phẩm hiện đại, được thiết k?nhằm tối ưu hóa hiệu suất vận hành của các h?thống động cơ điện trong công nghiệp. Với công ngh?tiên tiến, sản phẩm này không ch?mang lại s?ổn định mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí vận hành. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền vững cho h?thống t?động hóa của mình, biến tần ATV 320C chính là lựa chọn hoàn hảo.

Vai trò của biến tần ATV 320C

Biến tần ATV 320C đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • Điều chỉnh tốc đ?động cơ: Giúp động cơ hoạt động linh hoạt theo nhu cầu thực t?
  • Tiết kiệm năng lượng: Giảm tiêu th?điện năng bằng cách tối ưu hóa tốc đ?và mô-men xoắn.
  • Bảo v?h?thống: Giảm thiểu các s?c?quá tải, tăng tuổi th?của động cơ.
  • Tăng hiệu qu?sản xuất: Đảm bảo s?chính xác và đồng b?trong dây chuyền công nghiệp.

Ứng dụng của biến tần ATV 320C

Biến tần ATV 320C được s?dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như:

  • Ngành sản xuất: Ứng dụng trong các máy móc như băng tải, máy nén khí, máy trộn.
  • Ngành xây dựng: Điều khiển thang máy, h?thống bơm nước.
  • Ngành thực phẩm: Tích hợp trong dây chuyền sản xuất ch?biến thực phẩm.
  • Ngành năng lượng tái tạo: S?dụng cho các h?thống điều khiển quạt gió, bơm nhiệt.

Thông s?k?thuật của biến tần ATV 320C

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Altivar Machine ATV320

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng c?th?của sản phẩm

Máy móc phức tạp

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Định dạng của thiết b?/span>

Nh?gọn

Kiểu lắp đặt

Lắp tường

Giao thức cổng thông tin

Modbus serial

CANopen

Th?tùy chọn

Mô-đun thông tin

CANopen

Mô-đun thông tin

EtherCAT

Mô-đun thông tin

Profibus DP V1

Mô-đun thông tin

PROFINET

Mô-đun thông tin

Ethernet Powerlink

Mô-đun thông tin

EtherNet/IP

Mô-đun thông tin

DeviceNet

Điện áp nguồn định mức [Us]

200…240 V – 15…10 %

Dòng ra định mức

4.8 A

Công suất động cơ kW

0.75 kW (tải nặng)

B?lọc EMC

B?lọc EMC loại C2 tích hợp

Mức đ?bảo v?chống bụi và nước

IP20

B?sung

S?lượng đầu vào rời rạc

7

Loại đầu vào rời rạc

STO: tắt mô-men xoắn an toàn, 24 V DC, tr?kháng: 1.5 kOhm

DI1…DI6: đầu vào logic, 24 V DC (30 V)

DI5 có th?lập trình làm đầu vào xung: 0?0 kHz, 24 V DC (30 V)

Logic đầu vào rời rạc

Logic dương (nguồn)

Logic âm (hút)

S?lượng đầu ra rời rạc

3

Loại đầu ra rời rạc

Open collector DQ+: 0? kHz 30 V DC 100 mA

Open collector DQ-: 0? kHz 30 V DC 100 mA

Rơle có th?cấu hình R1A 1 NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R1B 1 NC đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R1C

Rơle có th?cấu hình R2A 1 NO đ?bền điện 100000 chu k?/span>

Rơle có th?cấu hình R2C

Dòng chuyển mạch tối đa

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 3 A ?30 V DC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?250 V AC

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải tr?kháng, cos phi = 1: 5 A ?30 V DC

Dòng chuyển mạch tối thiểu

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C: 5 mA ?24 V DC

S?lượng đầu vào tương t?/span>

3

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1 điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bits

AI2 điện áp differential lưỡng cực: +/- 10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bits

AI3 dòng điện: 0…20 mA (hoặc 4-20 mA, x-20 mA, 20-x mA hoặc các kiểu khác theo cấu hình), tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 10 bits

S?lượng đầu ra tương t?/span>

1

Loại đầu ra tương t?/span>

Có th?cấu hình phần mềm dòng điện AQ1: 0…20 mA tr?kháng 800 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Có th?cấu hình phần mềm điện áp AQ1: 0…10 V DC tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bits

Phương thức truy cập

Nô l?CANopen

Ch?đ?4 góc phần tư

Có th?/span>

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

T?l?điện áp/tần s? 5 điểm

Điều khiển vector t?thông không cảm biến, tiêu chuẩn

T?l?điện áp/tần s?– Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai

Điều khiển vector t?thông không cảm biến – Tiết kiệm năng lượng

T?l?điện áp/tần s? 2 điểm

H?sơ điều khiển động cơ đồng b?/span>

Điều khiển vector không cảm biến

Mô-men xoắn quá tải thoáng qua

170?00 % mô-men xoắn định mức động cơ

Tần s?đầu ra tối đa

0.599 kHz

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính

Ch?đ?chuyển mạch dốc

T?động dừng tăng tốc/giảm tốc với tiêm DC

Bù trượt động cơ

T?động bất k?tải

Có th?điều chỉnh 0…300 %

Không có sẵn trong t?l?điện áp/tần s?(2 hoặc 5 điểm)

Tần s?chuyển mạch

2…16 kHz điều chỉnh được

4…16 kHz với h?s?giảm công suất

Tần s?chuyển mạch định mức

4 kHz

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC

B?x?nguồn phanh tích hợp

Dòng điện đường dây

10.1 A ?200 V (tải nặng)

8.4 A ?240 V (tải nặng)

Dòng vào tối đa

10.1 A

Điện áp ra tối đa

240 V

Công suất biểu kiến

2.0 kVA ?240 V (tải nặng)

Tần s?mạng

50…60 Hz

Dung sai tần s?mạng đối xứng tương đối

5 %

Dòng ngắn mạch d?kiến Isc

1 kA

Dòng tải cơ bản ?quá tải cao

33.0 A

Tán nhiệt theo W

T?làm mát: 45.0 W ?200 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

Chức năng an toàn

Với chức năng an toàn Giới hạn tốc đ?an toàn (SLS): Có

Với chức năng an toàn Quản lý phanh an toàn (SBC/SBT): Không

Với chức năng an toàn Dừng hoạt động an toàn (SOS): Không

Với chức năng an toàn V?trí an toàn (SP): Không

Với chức năng an toàn Logic lập trình an toàn: Không

Với chức năng an toàn Giám sát tốc đ?an toàn (SSM): Không

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 1 (SS1): Có

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 2 (SS2): Không

Với chức năng an toàn Tắt mô-men xoắn an toàn (STO): Có

Với chức năng an toàn V?trí giới hạn an toàn (SLP): Không

Với chức năng an toàn Hướng an toàn (SDI): Không

Loại bảo v?/span>

Đứt pha đầu vào: biến tần

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: biến tần

Bảo v?quá nhiệt: biến tần

Ngắn mạch giữa các pha động cơ: biến tần

Bảo v?nhiệt: biến tần

Kích thước

Chiều rộng: 72.0 mm

Chiều cao: 143.0 mm

Đ?sâu: 138.0 mm

Trọng lượng tịnh: 1.1 kg

Môi trường

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Chứng nhận sản phẩm

CE

ATEX

NOM

GOST

EAC

RCM

KC

Đánh dấu

CE

ATEX

UL

CSA

EAC

RCM

Tiêu chuẩn

IEC 61800-5-1

Tương thích điện t?/span>

Kh?năng chịu phóng điện tĩnh điện mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Kh?năng chịu nhiễu trường điện t?tần s?vô tuyến phát x?mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Kh?năng chịu nhiễu nhanh/bùng n?điện t?mức th?nghiệm 4 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Kh?năng chịu xung điện áp 1.2/50 µs – 8/20 µs mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Kh?năng chịu nhiễu tần s?vô tuyến dẫn mức th?nghiệm 3 tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-6

Kh?năng chịu nhiễu sụt áp và gián đoạn điện áp tuân th?tiêu chuẩn IEC 61000-4-11

Lớp môi trường (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3C3 theo tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp 3S2 theo tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Gia tốc cực đại dưới tác động sốc (trong quá trình hoạt động)

150 m/s² trong 11 ms

Gia tốc cực đại dưới ứng suất rung động (trong quá trình hoạt động)

10 m/s² ?13…200 Hz

Đ?lệch cực đại dưới tải rung động (trong quá trình hoạt động)

1.5 mm ?2…13 Hz

Đ?ẩm tương đối cho phép (trong quá trình hoạt động)

Lớp 3K5 theo tiêu chuẩn EN 60721-3

Loại quá áp

III

Vòng điều chỉnh

B?điều chỉnh PID có th?điều chỉnh

Đ?chính xác tốc đ?/span>

+/- 10 % của trượt danh định 0.2 Tn đến Tn

Mức đ?ô nhiễm

2

Nhiệt đ?môi trường xung quanh vận chuyển

-25?0 °C

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho hoạt động

-10?0 °C (không cần giảm công suất)

50?0 °C (với h?s?giảm công suất)

Nhiệt đ?môi trường xung quanh cho lưu tr?/span>

-25?0 °C

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?đóng gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

11.500 cm

Chiều rộng gói 1

18.500 cm

Chiều dài gói 1

19.000 cm

Trọng lượng gói 1

1.339 kg

Loại đơn v?đóng gói 2

S06

S?lượng đơn v?trong gói 2

45

Chiều cao gói 2

75.000 cm

Chiều rộng gói 2

60.000 cm

Chiều dài gói 2

80.000 cm

Trọng lượng gói 2

72.940 kg

Với những ưu điểm vượt trội v?tính năng và ứng dụng, biến tần ATV 320C là giải pháp không th?thiếu cho các h?thống công nghiệp hiện đại. Hãy liên h?ngay với Phương Minh đ?được tư vấn và s?hữu sản phẩm chất lượng, giá c?cạnh tranh cùng dịch v?h?tr?tốt nhất!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV 320C: GIẢI PHÁP TỐI ƯU CHO H?THỐNG ĐIỀU KHIỂN đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>