Trải Nghiệm Nổ Hũ Tại 58win

Chia sẻ:
Biến tần ACS380-040S-25A0-4

Khi các ứng dụng công nghiệp ngày càng đòi hỏi sức mạnh vượt trội, biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4 xuất hiện như một giải pháp tối ưu. Model này được thiết kế để điều khiển các động cơ trong các ngành công như thực phẩm và đồ uống, xử lý vật liệu và dệt may. Hãy cùng Phương Minh khám phá sức mạnh tiềm ẩn của mã biến tần này.

I. Tổng quan về biến tần ACS380-040S-25A0-4

ACS380-040S-25A0-4 là một sản phẩm thuộc dòng biến tần ACS380 của hãng ABB (Thụy Sĩ). ABB chuyên cung cấp các sản phẩm và giải pháp hoàn thiện trong các lĩnh vực: thiết bị điện, hệ thống điện, thiết bị tự động hóa, quy trình tự động hóa và robot công nghiệp.

Biến tần ACS380-040S-25A0-4 có nhiều biến thể đảm bảo tích hợp liền mạch vào máy móc và kết nối hoàn hảo với các hệ thống tự động hóa. Sản phẩm  rất phù hợp với các ngành công nghiệp như thực phẩm và đồ uống, xử lý vật liệu và dệt may. Các ứng dụng điển hình bao gồm máy trộn, băng tải, EOT và cần trục tháp, máy đùn và máy móc dệt may.

Biến tần ACS380-040S-25A0-4
Biến tần ACS380-040S-25A0-4

Với các tính năng an toàn chức năng tích hợp, ổ đĩa ACS380-040S-25A0-4 cũng có thể là một phần của hệ thống an toàn của máy thông qua PROFIsafe trên PROFINET, đảm bảo động cơ được dừng an toàn khi cần thiết. Ngoài ra, phần mềm của ổ đĩa có thể dễ dàng tùy chỉnh bằng lập trình thích ứng để phù hợp với bất kỳ yêu cầu ứng dụng cụ thể nào.

II. Ưu điểm và lợi ích của biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4

1. Ưu điểm 

Biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4 không chỉ giúp tiết kiệm điện mà còn chạy ổn định và dễ dàng tích hợp với các hệ thống tự động hóa khác. Dưới đây là các ưu điểm vượt trội của sản phẩm so với các loại biến tần khác trên thị trường:

  • Tối ưu cho các ngành công nghiệp như thực phẩm và đồ uống, xử lý vật liệu và dệt may, giúp tiết kiệm điện năng lên đến 30 – 50% so với các dòng biến tần thông thường.
  • Có thể điều khiển trực tiếp momen động cơ, giúp linh hoạt trong ứng dụng, đơn giản hóa hệ thống và giảm chi phí phần cứng.
  • Khả năng làm mát đáng tin cậy, vận hành an toàn mở môi trường có mức nhiệt cao.
  • Hoạt động ổn định và bền bỉ, tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, phù hợp với các hệ thống có không gian hạn chế.
  • Tích hợp nhiều tính năng thông minh: modbus RTU, bộ lọc EMC, bộ điều khiển thắng, điều khiển PID, Safe torque-off function (SIL3) được tích hợp sẵn cho ngành OEM-chế tạo máy….
  • Dễ dàng cài đặt với các 7 Macro được tạo sẵn.
  • Giá thành rẻ, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng khác nhau.
  • Giao diện và cấu hình đơn giản, dễ vận hành nhờ bàn phím điều khiển thân thiện.
  • Bảo trì nhanh chóng, dễ dàng thay thế khi cần.

2. Lợi ích

Sử dụng thiết bị ACS380-040S-25A0-4 mang lại nhiều lợi ích, gồm:

  • Gia tăng năng suất sản xuất​.
  • Tiết kiệm năng lượng điện và chi phí tiền điện.
  • Bảo vệ động cơ khỏi sự mài mòn cơ học​
  • Giảm thiểu tiếng ồn và rung động.
  • An toàn, tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng hoặc thay thế.  
Biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4 không chỉ giúp tiết kiệm điện mà còn chạy ổn định và dễ dàng tích hợp với các hệ thống tự động hóa khác.
Biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4 không chỉ giúp tiết kiệm điện mà còn chạy ổn định và dễ dàng tích hợp với các hệ thống tự động hóa khác.

III. Thông số kỹ thuật của biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của biến tần ACS380-040S-25A0-4 do hãng ABB sản xuất:

Thông tin chung

Tên sản phẩm 

ACS380-040S-25A0-4

Mã sản phẩm

3AXD50000031895

Dòng sản phẩm 

ACS380

Mô tả danh mục

Mô-đun truyền động máy móc LV AC, IEC: Pn 11 kW, 25,0 A, 400 V, UL: Pld 15 Hp, 21 A, 480 V (ACS380-040S-25A0-4)

Kỹ thuật

Số lượng pha

3

Mức độ bảo vệ

IP20

Loại vỏ NEMA

Loại mở

Độ cao

100m 

Độ ẩm hoạt động (RH amb)

5 … 95

Hệ số công suất

0,98

Âm thanh dB (A)

65,80 dB(A)

Thông tin về nhiều loại pin

Không bao gồm pin/cell

Tần số ( f )

47,5 … 63Hz

Kích thước khung

R3

Điện áp đầu vào (Uin)

380 … 480V

Kiểu lắp đặt

Mô-đun

Giao thức truyền thông

MODBUS

Other Bus Systems

Số lượng giao diện phần cứng

Industrial Ethernet 0

Other 3

Parallel 0

PROFINET 0

RS-232 0

RS-422 0

RS-485 1

Serial TTY 0

USB 0

Bao gồm

Đơn vị điều khiển

Kết nối máy tính

Đầu vào tương tự

2

Đầu ra tương tự

1

Số lượng đầu vào/ra kỹ thuật số

5/2


Dòng điện đầu ra, sử dụng bình thường (In)

25.0 A

Dòng điện đầu ra, sử dụng quá tải nhẹ (ILD)

23,8 A

Dòng điện đầu ra, sử dụng nặng (IHD)

17.0 A

Công suất đầu ra, sử dụng bình thường ( Pn)

11kW

Công suất đầu ra, sử dụng quá tải nhẹ (PLD)

11,0kW

Công suất đầu ra, sử dụng nặng (PHD)

7,5kW

Tiêu thụ điện năng (@P cons)

390W

Công suất đầu ra biểu kiến

17 kVA

Mức độ hiệu quả

IE2

Mất mát khi chờ

26 W

Xếp hạng nhiệt độ

Tối đa 50 °C

Hiệu suất mô-đun truyền động hoàn chỉnh (IEC61800-9-2)

Điểm hoạt động
Tần số/Dòng điện

Mất mát tuyệt đối

Hiệu quả

Mất mát tương đối

0/25%

125W

88,0%

0,7%

0/50%

161W

91,6%

0,9%

0/100%

285W

92,5%

1,6%

50/25%

133W

93,5%

0,8%

50/50%

177W

95,4%

1,0%

50/100%

326W

95,8%

1,9%

90/50%

202 W

97,1%

1,2%

90/100%

385W

97,2%

2,2%

Kỹ thuật UL

Dòng điện đầu ra, sử dụng nặng (UL)

14A

Dòng điện đầu ra, sử dụng quá tải nhẹ (UL)

21 A

Dòng điện đầu ra, sử dụng bình thường (UL)

21 A

Công suất đầu ra, sử dụng nặng (UL)

10 HP 

Công suất đầu ra, sử dụng quá tải nhẹ (UL)

15 HP

Kích thước, Khối lượng

Khối lượng tịnh của sản phẩm

3,3kg

7,275 pound

Chiều sâu/Chiều dài ròng của sản phẩm

176mm

6.929 in

Chiều cao lưới sản phẩm

241,3mm

Chiều rộng lưới sản phẩm

170mm

6.693 in

Gói cấp độ 1 Độ sâu/Chiều dài

284mm

11.181 in

Chiều cao gói hàng cấp 1

273mm

10.748 in 

Chiều rộng gói cấp 1

250mm

9.843 in 

Chứng nhận và Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn về sự phù hợp – CE

3AXD10000495941

Ngày REACH

20241203

Tiêu chuẩn REACH

9AKK107992A7060

Thông tin REACH

Đúng – chứa các chất > 0,1 phần trăm khối lượng

Ngày RoHS

20230303

Thông tin RoHS

3AXD10000495941

Tình trạng RoHS

Thực hiện theo Chỉ thị 2011/65/EU của EU và Sửa đổi 2015/863 ngày 22 tháng 7 năm 2019

Phân loại và tiêu chuẩn bên ngoài

ETIM 9

EC001857 – Bộ chuyển đổi tần số =< 1 kV

UNSPSC

39122001

Môi trường

SCIP

df291eaa-8422-40ff-acd0-55c77c3d1d9f Finland

Thể loại WEEE

5. Thiết bị nhỏ (Không có kích thước bên ngoài lớn hơn 50 cm)

IV. Ứng dụng của biến tần ACS380-040S-25A0-4

Biến tần ACS380-040S-25A0-4 được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng trong các ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, xử lý vật liệu và dệt may cùng nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu:

  • In ấn – Bao bì.
  • Dệt – Sợi.
  • Thực phẩm – Nước giải khát.
  • Cao su – Nhựa.
Biến tần ACS380-040S-25A0-4 phù hợp với ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, xử lý vật liệu và dệt may
Biến tần ACS380-040S-25A0-4 phù hợp với ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, xử lý vật liệu và dệt may

Các ứng dụng điển hình của biến tần ACS380-040S-25A0-4 bao gồm băng tải, máy trộn, EOT và cần trục tháp, máy đùn và máy móc dệt may.

V. Hướng dẫn cài đặt và vận hành biến tần ACS380-040S-25A0-4

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết quá trình đấu nối, cài đặt thông số cơ bản và lưu ý khi sử dụng biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4 để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định:

1. Cài đặt 

Các thông số cài đặt cơ bản gồm:

LED/Hiển thị

Tên thông số

Mô tả

REF

Lệnh điều khiển tần số

Cài đặt tần số cơ bản khi không sử dụng điều chỉnh tốc độ khi chạy

1001

Phương pháp lựa chọn chức năng chạy

Lựa chọn _ 2: Đặt tín hiệu chân DI1= chạy thuận, DI2= hướng quay
3: Sử dụng tín hiệu kích xung( 3 wire)
9: Kích hoạt DI1= chạy thuận, DI2= chạy ngược

1103

Phương pháp chọn tín hiệu tham chiếu tần số

Lựa chọn _ 0: Sử dụng phím mũi tên tăng giảm tần số
1: Sử dụng tín hiệu vào chân AI1
2: Sử dụng tín hiệu vào chân AI2

1104

Cài đặt tần số nhỏ nhất cho tín hiệu AI1

0 Hz – 500 Hz

1105

Cài đặt tần số lớn nhất cho tín hiệu AI1

0 Hz – 500 Hz

1401

Cài đặt đầu ra rơle đa chức năng

Lựa chọn _ 2: role đóng khi biến tần chạy
4: role đóng khi có lỗi xảy ra

2003

Xác định dòng điện cực đại cho phép của động cơ

1.8-2 Idm

2008

Xác định tần số đầu ra lớn nhất của biến tần

    0-500 Hz

2102

Lựa chọn chế độ dừng

Lựa chọn _ 1: biến tần dừng theo thời gian giảm tốc
2: biến tần dừng tự do

2202

Thời gian tăng tốc

0-1800s

2203

Thời gian tăng tốc

0-1800s

Nhóm thông số gồm:

Nhóm thông số

Tên thông số

Mô tả nhóm

01

OPERATING DATA

Cho phép người dùng theo dõi trạng thái hoạt động của biến tần,điện áp,tần số,tín hiệu…..

03

BK giá trị thực tế

Theo dõi thông tin liên lạc fieldbus

04

FAULT HISTORY

Lưu trữ lịch sử lỗi của biến tần

10

START/STOP/DIR

Xác định tín hiệu cho chạy,dừng và thay đổi hướng

11

REFERENCE SELECT

Các chức năng lựa chọn tần số

12

CONSTANT SPEEDS

Xác định các tập hợp các giá trị không đổi

13

ANALOG INPUTS

Xác định giới hạn cho tín hiệu đầu vào

14

RELAY OUTPUTS

Xác định điều kiện kích hoạt rơle đầu ra của biến tần

15

ANALOG OUTPUTS

Xác định giá trị cho tín hiệu ra dòng điện 4-20mA

16

SYSTEM CONTROLS

Xác định các biến khóa hệ thống và cho phép hoạt động

20

LIMITS

Xác định giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất

21

START/STOP

Cách thức điều khiển khởi động và dừng động cơ

22

ACCEL/DECEL

Xác định tỷ lệ tăng tốc và giảm tốc

24

TORQUE CONTROL

Kiểm soát hoạt động momen xoắn

26

MOTOR CONTROL

Các biến sử dụng kiểm soát động cơ

30

FAULT FUNCTIONS

Kiểm soát hoạt động lỗi của biến tần

31

AUTOMATIC RESET

Quy định điều kiện để tự động reset

33

INFORMATION

Chứa các thông tin của biến tần

34

PANEL DISPLAY

Xác định nội dung hiển thị màn hình biến tần

40

PROCESS PID

Các tham số cho điều khiển PID

50

ENCODER

Thiết lập cho sử dụng bộ mã hóa xung

51

EXT COM MODULE

Xác định cho bộ chuyển đổi fieldbus module truyền thông

98

OPTIONS

Các giao tiếp tùy chọn để liên kết với biến tần

99

START UP-DATA

Mô tả tín hiệu thực tế cho ACS 550

Lưu ý khi cài đặt: 

Để đảm bảo an toàn, bạn cần kiểm tra áp-tô-mát (MCCB) hoặc khởi động từ (MC) đã ở trạng thái  OFF trước khi đấu vào nguồn điện. Ngoài ra cũng cần:

  • Kiểm tra điện áp nguồn cấp trước khi kết nối.
  • Không cấp nguồn khi chưa đấu nối hoàn chỉnh.
  • Cắm dây động cơ cho đúng thứ tự U-V-W.
  • Nối đất cẩn thận để tránh bị điện giật.
Lắp đặt biến tần ACS380-040S-25A0-4 đúng cách để đảm bảo hiệu quả hoạt động
Lắp đặt biến tần ACS380-040S-25A0-4 đúng cách để đảm bảo hiệu quả hoạt động

2. Lưu ý khi vận hành 

Để sử dụng biến tần ABB ACS380-040S-25A0-4 hiệu quả và an toàn, cần lưu ý những vấn đề sau:

– Kiểm tra trước khi khởi động: Đảm bảo mọi dây nối đã chắc chắn, không bị lỏng lẻo. Kiểm tra xem điện áp nguồn vào đã đúng chưa (380-480V). Chắc chắn động cơ của bạn phù hợp với công suất của biến tần.

– Kiểm tra trong khi hoạt động: Để ý xem đèn LED trên bàn phím có báo lỗi gì không. Kiểm tra xem biến tần có bị nóng quá không. Nghe tiếng động cơ, nếu có tiếng động lạ hoặc rung lắc thì dừng lại kiểm tra ngay.

– Bảo trì định kỳ: Vệ sinh khoảng 3 – 6 tháng một lần để tránh bụi bẩn làm máy nóng. Kiểm tra quạt làm mát, nếu quạt chạy yếu hoặc kêu to thì nên thay. Siết lại các đầu nối dây để tránh bị lỏng.

VI. Phương Minh – địa chỉ mua biến tần ACS380-040S-25A0-4 hàng đầu

Phương Minh tự hào là nhà phân phối chính thức của hãng biến tần ABB tại Việt Nam. Với 15 năm kinh nghiệm, công ty cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp. Là đối tác đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp trong ngành sản xuất, HVAC, xử lý nước, chế tạo máy,  xi măng, thép và thực phẩm. 

Lựa chọn Phương Minh, quý khách hàng được cam kết: 

  • Cung cấp các dòng cung cấp biến tần chính hãng, chất lượng cao như: ABB (Thụy Sĩ), Chint (Trung Quốc), Schneider (Pháp), Panasonic, Sino/Vanlock… và một số nhãn hàng khác.
  • Các sản phẩm chính hãng, được nhập khẩu nguyên đai nguyên kiện, có đầy đủ giấy tờ kiểm định chất lượng, chứng nhận về xuất xứ và tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Các sản phẩm biến tần đa dạng công năng phù hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.
  • Giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường, thường xuyên cập nhật bảng giá mới nhất. 
  • Đội ngũ nhân viên kỹ thuật luôn sẵn sàng tư vấn tận tình và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về các sản phẩm và giải pháp kỹ thuật. 
  • Khách hàng cũng sẽ được hỗ trợ từ khâu lựa chọn sản phẩm phù hợp đến việc lắp đặt và vận hành hệ thống.
  • Chính sách bán hàng nhanh chóng, báo giá chi tiết, giao hàng tận nơi.
Mua biến tần ACS380-040S-25A0-4 ở địa chỉ uy tín để đảm bảo chất lượng
Mua biến tần ACS380-040S-25A0-4 ở địa chỉ uy tín để đảm bảo chất lượng

Kết luận

Nếu bạn đang tìm kiếm một biến tần hoạt động ổn định, hiệu quả và đáng tin cậy cho hệ thống thực phẩm và đồ uống, xử lý vật liệu và dệt may, thì biến tần ACS380-040S-25A0-4 là lựa chọn tối ưu nhất không nên bỏ qua. Liên hệ ngay với Phương Minh để nhận báo giá tốt nhất và tư vấn giải pháp phù hợp!

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value

☎️ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 Kỹ thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: carolynpetreccia.com

📍Youtube: 

🛒Lazada: 

🛒 Shopee: 

📥 Facebook: 

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.carolynpetreccia.com

📥 Zalo:

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương